|
1/. Bé với thế giới xung quanh / Hoàng Thị Thu Hương biên soạn; Hồng Kỳ minh hoạ. - H. : Giáo dục, 2008. - 27cmT.1. - 39tr.Tóm tắt: Gồm các bài tập phát triển trí tuệ, kích thích trẻ quan sát, tò mò, suy nghĩ, khám phá thế giới xung quanh, đồng thời giúp trẻ phát triển ngôn ngữ, học một số kỹ năng sống, kỹ năng chăm sóc, bảo vệ vật nuôi, cây trồng▪ Từ khóa: GIÁO DỤC TRẺ EM | KHẢ NĂNG TƯ DUY▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / B200V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001077; ND.001078
»
MARC
-----
|
|
2/. Chiếc gương ma thuật : Truyện tranh / Tinman; Thanh Nam dịch. - H. : Phụ nữ, 2015. - 39tr. : Tranh màu; 29cm. - (Truyện tranh giáo dục - Thỏ con ơi)▪ Từ khóa: KHẢ NĂNG | QUAN SÁT | SÁCH MẪU GIÁO ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / CH303G▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.009590 - Đã cho mượn: NB.009591
»
MARC
-----
|
|
3/. Chú mèo kẹo bi phiêu lưu trong xứ sở côn trùng / Dương Di; An Lạc Group dịch. - H. : Mỹ thuật, 2014. - Tranh màu. - 24cm. - (Rèn luyện khả năng quan sát và tình yêu thiên nhiên cho bé)Dịch từ nguyên bản tiếng Trung: 糖球儿的虫虫王国历险T.1 : Trên bãi cỏ. - 24tr.▪ Từ khóa: QUAN SÁT | RÈN LUYỆN | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | CÔN TRÙNG | KHẢ NĂNG | TỰ NHIÊN | SÁCH MẪU GIÁO ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / CH500M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.009606 - Đã cho mượn: NB.009607
»
MARC
-----
|
|
4/. Chú mèo kẹo bi phiêu lưu trong xứ sở côn trùng / Dương Di; An Lạc Group dịch. - H. : Mỹ thuật, 2014. - Tranh màu. - 24cm. - (Rèn luyện khả năng quan sát và tình yêu thiên nhiên cho bé)Dịch từ nguyên bản tiếng Trung: 糖球儿的虫虫王国历险T.2 : Trong lòng đất. - 24tr.▪ Từ khóa: QUAN SÁT | RÈN LUYỆN | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | KHẢ NĂNG | TỰ NHIÊN | SÁCH MẪU GIÁO ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / CH500M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.009609 - Đã cho mượn: NB.009608
»
MARC
-----
|
|
5/. Chú mèo kẹo bi phiêu lưu trong xứ sở côn trùng / Dương Di; An Lạc Group dịch. - H. : Mỹ thuật, 2014. - Tranh màu. - 24cm. - (Rèn luyện khả năng quan sát và tình yêu thiên nhiên cho bé)Dịch từ nguyên bản tiếng Trung: 糖球儿的虫虫王国历险T.3 : Trên cây. - 24tr.▪ Từ khóa: QUAN SÁT | RÈN LUYỆN | CÔN TRÙNG | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | KHẢ NĂNG | TỰ NHIÊN | SÁCH MẪU GIÁO ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / CH500M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.009610 - Đã cho mượn: NB.009611
»
MARC
-----
|
|
6/. Chú mèo kẹo bi phiêu lưu trong xứ sở côn trùng / Dương Di; An Lạc Group dịch. - H. : Mỹ thuật, 2014. - Tranh màu. - 24cm. - (Rèn luyện khả năng quan sát và tình yêu thiên nhiên cho bé)Dịch từ nguyên bản tiếng Trung: 糖球儿的虫虫王国历险T.4 : Trên mặt ao. - 24tr.▪ Từ khóa: QUAN SÁT | RÈN LUYỆN | CÔN TRÙNG | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | KHẢ NĂNG | TỰ NHIÊN | SÁCH MẪU GIÁO ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / CH500M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.009612; NB.009613
»
MARC
-----
|
|
7/. Chú mèo kẹo bi phiêu lưu trong xứ sở côn trùng / Dương Di; An Lạc Group dịch. - H. : Mỹ thuật, 2014. - Tranh màu. - 24cm. - (Rèn luyện khả năng quan sát và tình yêu thiên nhiên cho bé)Dịch từ nguyên bản tiếng Trung: 糖球儿的虫虫王国历险T.5 : Trong nhà. - 24tr.▪ Từ khóa: QUAN SÁT | RÈN LUYỆN | CÔN TRÙNG | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | KHẢ NĂNG | TỰ NHIÊN | SÁCH MẪU GIÁO ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / CH500M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.009615 - Đã cho mượn: NB.009614
»
MARC
-----
|
|
8/. Chú mèo kẹo bi phiêu lưu trong xứ sở côn trùng / Dương Di; An Lạc Group dịch. - H. : Mỹ thuật, 2014. - Tranh màu. - 24cm. - (Rèn luyện khả năng quan sát và tình yêu thiên nhiên cho bé)Dịch từ nguyên bản tiếng Trung: 糖球儿的虫虫王国历险T.6 : Trong công viên. - 24tr.▪ Từ khóa: QUAN SÁT | RÈN LUYỆN | CÔN TRÙNG | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | KHẢ NĂNG | TỰ NHIÊN | SÁCH MẪU GIÁO ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / CH500M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.009616 - Đã cho mượn: NB.009617
»
MARC
-----
|
|
9/. Chúng mình ở quanh bạn / Trần Quỳnh. - H. : Mỹ thuật, 2018. - 31tr.; 25x25cm. - (Tủ sách Chồi non 3+)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | KHẢ NĂNG NHẬN BIẾT | SÁCH TRANH | DẠY VÀ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / CH513M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.006499; ND.006500
»
MARC
-----
|
|
10/. Chúng mình thích nước / Trần Quỳnh. - H. : Mỹ thuật, 2018. - 31tr.; 25x25cm. - (Tủ sách Chồi non 3+)▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | KHẢ NĂNG NHẬN BIẾT | SÁCH TRANH | DẠY VÀ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / CH513M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.006497; ND.006498
»
MARC
-----
|