- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Giao thông vận tải = Transportation. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2009. - 10tr.; 12x12cm. - (My big word book)▪ Từ khóa: SÁCH SONG NGỮ | SÁCH THIẾU NHI | TIẾNG ANH | GIAO THÔNG VẬN TẢI▪ Ký hiệu phân loại: 372.24 / GI-108TH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001496
»
MARC
-----
|
|
2/. Giao thông vận tải = Transportation. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2009. - 10tr.; 12x12cm. - (My big word book)▪ Từ khóa: GIAO THÔNG VẬN TẢI | SÁCH SONG NGỮ | TIẾNG ANH | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 372.24 / GI-108TH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001497
»
MARC
-----
|
|
3/. On the move. - New York : Dorking Kindersley, 2007. - 32p.; 23cmTóm tắt: Giới thiệu chức năng của các phương tiện giao thông phổ biến như: Xe hơi, máy bay, xe tải, tàu, tàu ngầm..▪ Từ khóa: PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG | VẬN TẢI▪ Ký hiệu phân loại: 388 / O-430TH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NE.000145
»
MARC
-----
|
|
4/. Tìm hiểu về những chiếc xe hiệp sĩ / Tôn Tĩnh biên soạn; Thiện Minh dịch. - H. : Kim Đồng, 2018. - 36tr.; 21cm. - (Bách khoa thư nhí. Dành cho lứa tuổi 5+)Tóm tắt: Giới thiệu cho các em nhỏ các loại xe chuyên dụng như xe cấp cứu, xe cảnh sát, xe bus, xe cứu hoả, xe quét đường, xe ben, xe lu, xe cẩu, ... thông qua truyện kể▪ Từ khóa: PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 388 / T310H▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.006314; ND.006315
»
MARC
-----
|
|
5/. Vận chuyển và truyền thông / Rahul Singhal, Xact Team; Dịch: Thu Phương, Nhóm Sóc xanh. - H. : Văn học, 2016. - 32tr. : Minh hoạ; 27cm. - (200 câu hỏi & lời giải đáp lứa tuổi 7 - 14)Tóm tắt: Giới thiệu về hệ thống giao thông bao gồm đường bộ, đường ray, đường thuỷ,..Hệ thống truyền thông gồm các bưu cục, dịch vụ chuyển phát nhanh, đường truyền không dây, các phương tiện truyền thông điện tử,..▪ Từ khóa: GIAO THÔNG | VẬN TẢI | TRUYỀN THÔNG | SÁCH THIẾU NHI | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 388 / V121CH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002930; ND.002931
»
MARC
-----
|
|
|
|
|