- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Ánh sáng / Rae Bains; Mai Thế Trung dịch. - H. : Kim Đồng, 1998. - 28tr.; 21cmTóm tắt: Sách giới thiệu các vấn đề về bản chất của ánh sáng và ý nghĩa của nó đối với sự sống và mọi hoạt động trên hành tinh của chúng ta▪ Từ khóa: ẢNH KĨ THUẬT SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 535 / A107S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000294
»
MARC
-----
|
|
2/. Ánh sáng dễ sợ : Truyện tranh / Nick Arnold; Tony De Saulles minh hoạ; Trịnh Huy Triều dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 168tr.; 21cm. - (Horrible Science)▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI | ẢNH KĨ THUẬT SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 535 / A107S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002783; ND.002784
»
MARC
-----
|
|
3/. Ánh sáng / David Burnie; Nguyễn Việt Long dịch. - H. : Kim Đồng, 2000; 20cm. - (Tủ sách Kiến thức thế hệ mới)T.1. - 21tr.Tóm tắt: Giúp thám hiểm thế giới kỳ diệu của ánh sáng. Từ những huyền thoại xa xưa về mặt trời đến những phát minh quang học mới nhất đã làm biến đổi cuộc sống của chúng ta▪ Từ khóa: ẢNH KĨ THUẬT SỐ | QUANG HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 535 / A107S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000094; ND.000095
»
MARC
-----
|
|
4/. Bay cùng ánh sáng : Ánh sáng và âm thanh / Pack Myoung Sig tranh và lời; Nguyễn Thu Thuỷ biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2017. - 44tr. : Tranh màu; 21x25cm. - (Lớp khoa học của lợn con)Tên sách tiếng Anh: Pig science school - Light and soundTóm tắt: Cung cấp kiến thức khoa học cho độc giả thiếu nhi dựa trên những câu chuyện vui nhộn về chủ đề âm thanh và ánh sáng▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI | ẢNH KĨ THUẬT SỐ | ÂM THANH▪ Ký hiệu phân loại: 534 / B112C▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003938; ND.003939
»
MARC
-----
|
|
5/. Light fundamentals : Funtastic science activities for kids / Robert W. Wood; Illustrated by Steve Hoeft and Kris Kozak. - New York : McGraw - Hill, 1997. - 140p.; 25cmTóm tắt: Những đặc điểm cơ bản về ánh sáng, trình bày đơn giản, dễ hiểu, kèm minh hoạ cho trẻ em▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | ẢNH KĨ THUẬT SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 535 / L309F▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NE.000087
»
MARC
-----
|
|
6/. Những năm 1900 - 2000 : Âm thanh và ánh sáng / Steve Parker; Nguyễn Xuân Hồng dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 30tr.; 28cm. - (Truyền thông thế kỷ 20)Tóm tắt: Lịch sử truyền thông và công nghệ thông tin. Giới thiệu về điện báo, những thử nghiệm đầu tiên về phát thanh, những ông trùm báo chí đầu tiên, việc ghi lại âm thanh và sự ra đời của điện ảnh▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | TRUYỀN THÔNG | ẢNH KĨ THUẬT SỐ | ĐIỆN BÁO | ÂM THANH | PHÁT THANH▪ Ký hiệu phân loại: 384.1 / NH556N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000404
»
MARC
-----
|
|
7/. Những năm 1970 - 90 : Máy hát tự động toàn cầu / Steve Parker; Vũ Thanh Huyền dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 30tr.; 28cm. - (Truyền thông thế kỷ 20)Tóm tắt: Lịch sử truyền thông và công nghệ thông tin. Giới thiệu về âm nhạc xách tay, công nghệ truyền thông kỹ thuật số, truyền phát qua vệ tinh, tin tức 24/24 giờ và sự vươn lên của máy tính▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | TRUYỀN THÔNG | KĨ THUẬT SỐ | LỊCH SỬ | MÁY TÍNH | MÁY HÁT▪ Ký hiệu phân loại: 004.609 / NH556N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000412
»
MARC
-----
|
|
|
|
|