- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Sổ tay từ đồng âm tiếng Việt : Dành cho học sinh / Biên soạn: Nguyễn Thanh Lâm, Nguyễn Tú Phương. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017. - 339tr.; 18cmTóm tắt: Tập hợp các cặp, nhóm từ đồng âm trong tiếng Việt, được sắp xếp theo thứ tự vần chữ cái của các mục từ cùng với các từ đồng âm tương ứng, kèm theo phần giải nghĩa và ví dụ cụ thể▪ Từ khóa: TIẾNG VIỆT | TỪ ĐỒNG ÂM | TỪ ĐIỂN GIẢI NGHĨA | SỔ TAY▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / S450T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NC.001537; NC.001538
»
MARC
-----
|
|
2/. Từ điển tranh cho bé - Đồ dùng và trang phục / Vũ Xuân Lương, Hoàng Thị Tuyền Linh, Đào Thị Minh Thu biên soạn. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2005. - 30tr.; 25cmTóm tắt: Thu thập 192 mục từ, được phân thành bốn nhóm: Đồ dùng - Dụng cụ trong gia đình, đồ dùng học tập. Công cụ lao động và trang phục - trang sức. Bên cạnh những đồ dùng và trang phục thường thấy hằng ngày, còn có một số đồ dùng và trang phục khác như: Chén tống, chén quân, nón quai thao..▪ Từ khóa: QUẦN ÁO | ĐỒ DÙNG | TỪ ĐIỂN GIẢI NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 495.9223 / T550Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000461
»
MARC
-----
|
|
3/. Từ điển tranh cho bé - Thế giới động vật / Vũ Xuân Lương, Hoàng Thị Tuyền Linh, Phạm Thị Thuỷ biên soạn. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2005. - 34tr.; 25cmTóm tắt: Thu thập 217 mục từ, phân nhóm theo các lớp động vật cơ bản, gồm: Thú, chim, cá, ếch nhái - bò sát và côn trùng; Ngoài ra ở cuối sách còn có nhóm các mục từ chỉ bộ phận cơ thể động vật▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN GIẢI NGHĨA | ĐỘNG VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 590.3 / T550Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000458
»
MARC
-----
|
|
4/. Từ điển tranh cho bé - Cơ thể và hoạt động / Vũ Xuân Lương, Hoàng Thị Tuyền Linh, Phạm Thị Thuỷ, Đào Thị Minh Thu biên soạn. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2005. - 30tr.; 25cmTóm tắt: Thu thập 168 mục từ, được phân thành ba nhóm: Bộ phận cơ thể người, hoạt động và cảm giác. Những bước tranh ngộ nghĩnh cùng với lời giải thích đơn giản, dễ hiểu trong sạch sẽ giúp các em hiểu biết và phân biệt rõ hơn về những bộ phận trên cơ thể cũng như những hoạt động đa dạng của con người trong cuộc sống hàng ngày▪ Từ khóa: CƠ THỂ | TỪ ĐIỂN GIẢI NGHĨA | HOẠT ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 612.003 / T550Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000460
»
MARC
-----
|
|
5/. Từ điển tranh cho bé - Thế giới thực vật / Vũ Xuân Lương, Hoàng Thị Tuyền Linh, Đào Thị Minh Thu biên soạn. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2005. - 30tr.; 25cmTóm tắt: Quyển sách thu thập 171 mục từ - là tên bộ phận hữu ích của các loài thực vật gắn liền với cuộc sống hàng ngày của con người. Các mục từ được phân nhóm theo cấu tạo và công dụng, bao gồm: Hoa, quả, rau và lương thực; ngoài ra ở cuối sách còn có nhóm các mục từ chỉ một số bộ phận của cây▪ Từ khóa: THỰC VẬT | TỪ ĐIỂN GIẢI NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 580.3 / T550Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000459
»
MARC
-----
|
|
6/. Từ điển tranh cho bé - Thiên nhiên và xã hội / Vũ Xuân Lương, Hoàng Thị Tuyền Linh, Phạm Thị Thuỷ, Đào Thị Minh Thu biên soạn. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2005. - 30tr.; 25cmTóm tắt: Thu thập được 168 mục từ, được phân thành ba nhóm: Thiên nhiên quanh ta, quê hương, đất nước, phương tiện giao thông - vận tải và ở cuối sách là một số biển báo, biển hiệu giao thông đường bộ thông dụng. Quyển sách sẽ cung cấp cho các em một số kiến thức cơ bản về vũ trụ, mở ra trước mắt các em một thế giới không gian và thời gian muôn hình muôn vẽ,một đời sống xã hội rất đa dạng và phong phú của con người▪ Từ khóa: THIÊN NHIÊN | TỪ ĐIỂN GIẢI NGHĨA | XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 503 / T550Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000462
»
MARC
-----
|
|
|
|
|