- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Ergonomic checkpoints for agricultural working and living conditions : Practical and easy to implement solutions for improving living, health and working conditions. - Cần Thơ : Center for primary health and safety Cantho department of health, 1996. - 80tr.; 27cmTóm tắt: Sách gồm các câu hỏi kiểm tra thuộc khoa lao động học về thức ăn, thức uống an toàn và vệ sinh, điều kiện nhà ở, chăm sóc trẻ em, ngân sách gia đình... của cư dân Đồng bằng sông Cửu Long▪ Từ khóa: ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC | NÔNG DÂN | CHẤT LƯỢNG SỐNG | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG▪ Ký hiệu phân loại: 307.72 / E207CH▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.000564; DC.000565
»
MARC
-----
|
|
2/. Những điểm kiểm định để nâng cao chất lượng cuộc sống và cải thiện điều kiện làm việc cho nông dân / Tôn Thất Khải. - Cần Thơ : Trung tâm Sức khoẻ lao động và Môi trường, 2000. - 131tr.; 26cmTóm tắt: Cẩm nang tập trung những điểm kiểm định về nếp sống của bà con nông dân vùng đồng bằng sông cửu long, sách gồm 44 điểm kiểm định, tập trung chủ yếu vào điều kiện sinh sống, sức khoẻ, làm việc nhằm giúp nông dân cải thiện chất lượng cuộc sống▪ Từ khóa: CHẤT LƯỢNG SỐNG | NÔNG DÂN | ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC▪ Ký hiệu phân loại: 307.72 / NH556Đ▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002113; DC.002114
»
MARC
-----
|
|
3/. Những điểm kiểm định để nâng cao chất lượng cuộc sống và cải thiện điều kiện làm việc cho nông dân / Tôn Thất Khải. - Cần Thơ : Trung tâm Sức khoẻ lao động và Môi trường, 2000. - 131tr.; 26cmTóm tắt: Cẩm nang tập trung những điểm kiểm định về nếp sống của bà con nông dân vùng đồng bằng sông cửu long, sách gồm 44 điểm kiểm định, tập trung chủ yếu vào điều kiện sinh sống, sức khoẻ, làm việc nhằm giúp nông dân cải thiện chất lượng cuộc sống▪ Từ khóa: CHẤT LƯỢNG SỐNG | NÔNG DÂN | ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC▪ Ký hiệu phân loại: 307.72 / NH556Đ▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.000616
»
MARC
-----
|
|
4/. Những điểm kiểm định để nâng cao chất lượng cuộc sống và cải thiện điều kiện làm việc cho nông dân / Tôn Thất Khải. - Cần Thơ : Trung tâm Sức khoẻ lao động và Môi trường, 1998. - 134tr.; 26cmTóm tắt: Cẩm nang tập trung những điểm kiểm định về nếp sống của bà con nông dân vùng đồng bằng sông cửu long, sách gồm 44 điểm kiểm định, tập trung chủ yếu vào điều kiện sinh sống, sức khoẻ, làm việc nhằm giúp nông dân cải thiện chất lượng cuộc sống▪ Từ khóa: CHẤT LƯỢNG SỐNG | NÔNG DÂN | ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC▪ Ký hiệu phân loại: 307.72 / NH556Đ▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002117
»
MARC
-----
|
|
5/. Phát triển tình làng nghĩa xóm để cải thiện điều kiện làm việc = Work improvement in neighlourhoud dovelopment : Cẩm nang của tình nguyện viên sức khoẻ cộng đồng. Chương trình Wind / Tôn Thất Khải, Tsuyoshi Kawakami, Kazitaka Kogi. - Cần Thơ : Trung tâm Sức khoẻ lao động và Môi trường, 2001. - 140tr.; 27cmTóm tắt: Sáu nguyên lý của phương pháp giáo dục hành động, tổ chức hội thảo, những giải pháp thiết thực dễ thực hiện và thật sáng tạo của bà con nông dân về sinh sống, sức khoẻ, làm việc, kinh tế hợp tác cộng đồng, cải thiện▪ Từ khóa: PHÁT TRIỂN | ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC▪ Ký hiệu phân loại: 331.12 / PH110TR▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.001665
»
MARC
-----
|
|
|
|
|