|
1/. Bé học tiếng Anh - tập tả con vật, đồ vật quanh em = Describle animals & Objects / Huy Liêm. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 107tr.; 19cm▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | ĐỘNG VẬT | ĐỒ VẬT | NGÔN NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 428 / B200H▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NC.000801; NC.000802
»
MARC
-----
|
|
2/. Bé làm quen với thế giới xung quanh bằng thơ - 100 đồ vật thông dụng : Dành cho trẻ từ 4 - 8 tuổi / Đặng Thiên Sơn. - H. : Khoa học xã hội, 2016. - 55tr. : Ảnh; 21x24cmTóm tắt: Giới thiệu 100 đồ vật thông dụng được xem xét lựa chọn những đặc điểm tiêu biểu và khái quát bằng những câu thơ đơn giản, dễ thuộc, giúp bé làm quen và nhận biết▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | THƠ | VIỆT NAM | ĐỒ VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 895.9221 / B200L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003946 - Đã cho mượn: ND.003947
»
MARC
-----
|
|
3/. Bé làm quen với thế giới xung quanh bằng thơ - 100 thực vật phổ biến : Dành cho trẻ từ 4 - 8 tuổi / Đặng Thiên Sơn. - H. : Khoa học xã hội, 2016. - 55tr. : Ảnh; 21x24cmTóm tắt: Giới thiệu 100 thực vật phổ biến được xem xét lựa chọn những đặc điểm tiêu biểu và khái quát bằng những câu thơ đơn giản, dễ thuộc, giúp bé làm quen và nhận biết▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | THƠ | VIỆT NAM | ĐỒ VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 895.9221 / B200L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003948 - Đã cho mượn: ND.003949
»
MARC
-----
|
|
4/. Câu đố dành cho trẻ : Chủ đề: Đồ vật / Nguyễn Thu Hương. - H. : Mỹ thuật, 2016. - 23tr.; 22cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | ĐỒ VẬT | CÂU ĐỐ | SÁCH MẪU GIÁO ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / C125Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.009928; NB.009929
»
MARC
-----
|
|
5/. 999 câu đố? Vui về đồ vật / Mạnh Linh sưu tầm. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2011. - 150tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC THIẾU NHI | CÂU ĐỐ | ĐỒ VẬT | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 793.735 / CH311TR▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001223
»
MARC
-----
|
|
6/. Đồ vật trong gia đình 3 / Bảo Thư biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2021. - 14tr.; 14x14cm. - (Bách khoa toàn thư cho bé)▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | BÁCH KHOA THƯ | ĐỒ VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / Đ450V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011676; ND.011677
»
MARC
-----
|
|
7/. Đồ vật trong gia đình 4 / Bảo Thư biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2021. - 14tr.; 14x14cm. - (Bách khoa toàn thư cho bé)▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | BÁCH KHOA THƯ | ĐỒ VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / Đ450V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011678; ND.011679
»
MARC
-----
|
|
8/. Đồ vật trong gia đình 1 / Bảo Thư biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2021. - 14tr.; 14x14cm. - (Bách khoa toàn thư cho bé)▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | BÁCH KHOA THƯ | ĐỒ VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / Đ450V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011672; ND.011673
»
MARC
-----
|
|
9/. Đồ vật trong gia đình 2 / Bảo Thư biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2021. - 14tr.; 14x14cm. - (Bách khoa toàn thư cho bé)▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | BÁCH KHOA THƯ | ĐỒ VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / Đ450V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011674; ND.011675
»
MARC
-----
|
|
10/. Đồ vật trong gia đình 5 / Bảo Thư biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2021. - 14tr.; 14x14cm. - (Bách khoa toàn thư cho bé)▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | BÁCH KHOA THƯ | ĐỒ VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / Đ450V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011680; ND.011681
»
MARC
-----
|