- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Cần Thơ : Thư mục địa chí / Thư viện tỉnh Cần Thơ. - Cần Thơ : Thư viện Cần Thơ, 2002. - 169tr.; 29cmTóm tắt: Gồm 8 phần: Cần Thơ - những nét khái quát, những trang sử hào hùng, chính trị xã hội, kinh tế - công nghiệp - nông nghiệp, văn hoá - du lịch - thể thao, y tế - giáo dục, nhân vật, văn học - nghệ thuật▪ Từ khóa: CẦN THƠ | THƯ MỤC ĐỊA CHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 915.9793 / C121TH▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.000869
»
MARC
-----
|
|
2/. Cần Thơ 25 năm xây dựng và phát triển 1975 - 2000. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2000. - 282tr.; 24cmTóm tắt: Gồm 2 phần: Số liệu kinh tế xã hội tổng hợp tỉnh Cần Thơ bao gồm: Các chỉ tiêu kinh tế xã hội chủ yếu, đất đai - dân số - đơn vị hành chính, tài khoản quốc gia - tài chính ngân hàng, nông - lâm nghiệp - thuỷ sản, công nghiệp - xây dựng, thương mại - giao thông - bưu điện - du lịch, giáo dục - y tế - văn hoá xã hội - TDTT và số liệu kinh tế xã hội các huyện, thành phố, thị xã▪ Từ khóa: CẦN THƠ | ĐỊA CHÍ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 338.959793 / C121TH▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.000646; DC.000647
»
MARC
-----
|
|
3/. Cần Thơ - Phố cũ nét xưa / Nhâm Hùng biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2017. - 223tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 2 phần: Cội nguồn và khai mở, nhận diện đô thị buổi đầu giúp bạn đọc khám phá thú vị về xứ sở "gạo trắng nước trong" để cùng chia sẻ, thêm yêu thành phố Tây Đô hôm nay▪ Từ khóa: CẦN THƠ | ĐỊA CHÍ | ĐỊA DANH▪ Ký hiệu phân loại: 915.9793 / C121TH▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002491 - Đã cho mượn: DC.002489; DC.002490
»
MARC
-----
|
|
4/. Cần Thơ xưa : Có gần 50 hình sưu tầm / Huỳnh Minh. - H. : Thanh niên, 2001. - 251tr.; 19cm. - (Loại sách sưu khảo các tỉnh, thành năm xưa)Tóm tắt: Gồm các nội dung về tỉnh Cần Thơ: Lịch sử, địa lý; nhân vật lịch sử; di tích, huyền thoại, giai thoại; văn hoá nghệ thuật; sinh hoạt tôn giáo; sinh hoạt các nghề▪ Từ khóa: CẦN THƠ | ĐỊA CHÍ | LỊCH SỬ | ĐỊA LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 959.793 / C121TH▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.000845; DC.000846; DC.000847; DC.000848
»
MARC
»
Xem bản số hóa
-----
|
|
5/. Cần Thơ xưa và nay : Lịch sử, địa lý, danh nhân, liệt sĩ / Huỳnh Minh. - Sài Gòn : Cánh Bằng, 1966. - 313tr.; 19cm▪ Từ khóa: TÂY ĐÔ | CẦN THƠ | DANH NHÂN | LỊCH SỬ | ĐỊA CHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 915.9793 / C121TH▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.000052; DC.000053; DC.002295; DC.002296; DC.002297
»
MARC
»
Xem bản số hóa
-----
|
|
6/. Chương Thiện địa phương chí tỉnh Phong Dinh 1965. - [Kđ.] : [Knxb.], 1966. - 79tr.; 27cmBản photo▪ Từ khóa: ĐỊA CHÍ | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 915.9793 / CH561TH▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.000051
»
MARC
-----
|
|
7/. Chương Thiện ngày nay = Địa phương chí 1967 - 1968. - [Kđ.] : [Knxb.], 1968. - 39tr.; 27cmBản photo▪ Từ khóa: CHƯƠNG THIỆN | ĐỊA CHÍ | VỊ THANH | HUYỆN | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 959.7043 / CH561TH▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.000050
»
MARC
-----
|
|
8/. Đất phèn ở Đồng bằng sông Cửu Long / Võ Đức Nguyên. - Đồng Tháp : Ty Văn hoá Thông tin, 1982. - 28tr.; 19cmTóm tắt: Công trình nghiên cứu về nguyên nhân, phát triển biện pháp cải tạo đất phèn và tương lai của người trong việc cải tạo đất phèn▪ Từ khóa: ĐẤT PHÈN | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | ĐỊA CHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 631.6 / Đ124PH▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.000311
»
MARC
-----
|
|
9/. Đất và người Nam Bộ / Ngạc Xuyên Ca Văn Thỉnh. - Tái bản lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 365tr. : Ảnh, bảng; 23cmTóm tắt: Tập hợp 14 bài khảo cứu viết về mảnh đất và con người Nam Bộ xưa như: Đền Đế Thiên đối với tiền nhơn ta; Minh bột di ngư - một quyển sách, hai thi xã. Lễ kỷ niệm cụ Nguyễn Đình Chiểu – tác giả Lục Vân Tiên; Khổng học ở đất Đồng Nai. Nguyễn Văn Thoại với sự đào Thoại Hà và kinh Vĩnh Tế; Tiểu sử Nguyễn Văn Thoại. Đất và người Nam Bộ..▪ Từ khóa: CON NGƯỜI | LỊCH SỬ | VÙNG ĐẤT | ĐỊA CHÍ | NAM BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 959.77 / Đ124V▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.003065
»
MARC
-----
|
|
10/. Địa phương chí tỉnh Phong Dinh 1964. - [Kđ.] : [Knxb.], 1964. - 79tr.; 27cmBản photo▪ Từ khóa: ĐỊA CHÍ | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 915.9793 / Đ301PH▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.000046; DC.000047; DC.000048; DC.000486
»
MARC
-----
|
|
|
|
|