- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Các nhạc cụ dân tộc Việt Nam : Đàn kìm, đàn tranh, đàn cò, đàn bầu, tiêu, song lang, ghi-ta phím lõm / Đỗ Kiên Cường. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009 : Ảnh; 24cm. - (Học sinh với thế giới âm nhạc.)T.1 : Ban nhạc tài tử Nam Bộ. - 2 tậpTóm tắt: Giới thiệu ban nhạc Tài tử Nam Bộ mà cụ thể là giới thiệu các loại nhạc cụ: Đàn kìm, đàn tranh, đàn cò, đàn bầu, tiêu, song lang, ghi ta phím lõm▪ Từ khóa: NHẠC CỤ DÂN TỘC | ÂM NHẠC | VIỆT NAM | NAM BỘ | NHẠC TÀI TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 781.62009597 / C101NH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011738; ND.011739
»
MARC
-----
|
|
2/. Các nhạc cụ dân tộc Việt Nam : Thanh la, trống cơm, trống cái, đàn nhị, tiêu, sáo trúc, kèn đám ma, đàn bầu / Đỗ Kiên Cường. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009 : Ảnh; 24cm. - (Học sinh với thế giới âm nhạc)T.2 : Ban nhạc hiếu. - 2 tậpTóm tắt: Giới thiệu ban nhạc hiếu (tang lễ) mà cụ thể là các loại nhạc cụ như: trống cơm, trống cái, thanh la, đàn nhị, tiêu, sáo trúc, kèn đám ma, đàn bầu▪ Từ khóa: NHẠC CỤ DÂN TỘC | TANG LỄ | ÂM NHẠC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 781.5 / C101NH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011740; ND.011741
»
MARC
-----
|
|
3/. Đàn dây / Bùi Long biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2004. - 28tr.; 19cm. - (Tủ sách Khám phá. Nhạc cụ)▪ Từ khóa: NHẠC CỤ | ĐÀN GHI TA | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 787.7 / Đ105D▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000329
»
MARC
-----
|
|
4/. Đàn phím / Phương Thảo biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2004. - 28tr.; 19cm. - (Tủ sách Khám phá. Nhạc cụ)▪ Từ khóa: NHẠC CỤ | ĐÀN PHÍM | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 786 / Đ105PH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000331
»
MARC
-----
|
|
5/. Kèn đồng / Tường Chi biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2004. - 28tr.; 19cm. - (Tủ sách Khám phá. Nhạc cụ)▪ Từ khóa: KÈN | NHẠC CỤ | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 788.9 / K203Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000330
»
MARC
-----
|
|
6/. Kèn, sáo gỗ / Nguyễn Xuân Hồng biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2004. - 28tr.; 19cm. - (Tủ sách Khám phá. Nhạc cụ)▪ Từ khóa: KÈN | SÁCH THIẾU NHI | SÁO | NHẠC CỤ▪ Ký hiệu phân loại: 788.2 / K209S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000328
»
MARC
-----
|
|
7/. Nghe đến nơi, hiểu đến chốn : Hỏi đáp âm nhạc dành cho độc giả từ 7 - 107 tuổi / Nicolas Lafitte, Bertrand Fichou; Châu Giang, Châu Anh dịch; Pascal Lemaitre minh hoạ. - H. : Thế giới, 2020. - 76tr. : Ảnh minh hoạ; 29cmTóm tắt: Dành cho những thính giả yêu âm nhạc, chơi nhạc có đam mê về âm nhạc. Sách giúp ta khám phá một nền văn hoá về âm nhạc, đưa độc giả ngao du đến thế giới âm nhạc, lịch sử ra đời của âm nhạc tới tiểu sử của những ca sĩ nổi tiếng và các giai thoại về nhạc sĩ ca sĩ đời đầu của thế giới▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | NHẠC CỤ | NHẠC SĨ▪ Ký hiệu phân loại: 780 / NGH200Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.009024; ND.009025
»
MARC
-----
|
|
8/. Nhạc khí dân tộc Khmer Nam Bộ / Sơn Ngọc Hoàng, Đào Huy Quyền, Ngô Khị. - H. : Khoa học xã hội, 2005. - 330tr.; 21cmTóm tắt: Sơ lược về lịch sử nhạc khí truyền thống Khmer. Giới thiệu cụ thể từ nguồn gốc ra đời, sự phát triển, cấu tạo, chất liệu, màu âm, tần âm, kỹ thuật tấu diễn đến vai trò của từng loại nhạc khí như: Nhạc khí dây, nhạc khí hơi, nhạc khí tự thân vang▪ Từ khóa: DÂN TỘC KHƠ ME | NHẠC CỤ | NHẠC CỤ GÕ | ÂM NHẠC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 784.19 / NH101KH▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Đã cho mượn: DC.002421
»
MARC
-----
|
|
9/. Úm ba la! thế giới mở ra: Các loại nhạc cụ / Fuji; Minh hoạ: Hoài Bão. - H. : Thế giới, 2021. - 12tr. : Hình vẽ; 15cm. - (Ehon nhận biết)▪ Từ khóa: NHẠC CỤ | THẾ GIỚI | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 787 / U511B▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.010604; ND.010605
»
MARC
-----
|
|
|
|
|