- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Ca dao, tục ngữ bằng tranh / Nguyễn Hùng Vĩ, Trịnh Khánh Hà, Trịnh Khánh Thiên, Trịnh Cẩm Hằng biên soạn; Vương Linh minh hoạ. - H. : Kim Đồng, 2016. - 176tr. : Tranh màu; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | TỤC NGỮ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003966; ND.003967
»
MARC
-----
|
|
2/. Ca dao, tục ngữ bằng tranh : Dành cho lứa tuổi 6+ / Nguyễn Hùng Vĩ, Trịnh Khánh Hà, Trịnh Khánh Thiên, Trịnh Cẩm Hằng biên soạn; Vương Linh minh hoạ. - Tái bản lần thứ 7. - H. : Kim Đồng, 2021. - 176tr. : Tranh màu; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | TỤC NGỮ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ PHÒNG THIẾU NHI- Đã cho mượn: ND.012871; ND.012872
»
MARC
-----
|
|
3/. Tục ngữ ca dao Việt Nam về giáo dục đạo đức / Nguyễn Nghĩa Dân tuyển chọn, giải thích. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Giáo dục, 2005. - 135tr.; 18cmTóm tắt: Gồm các tục ngữ, ca dao Việt Nam về hành vi đạo đức và các mối quan hệ đạo đức trong gia đình, cộng đồng... trong giao tiếp, xử thế, trong lối sống, nếp sống▪ Từ khóa: CA DAO | VIỆT NAM | ĐẠO ĐỨC | TỤC NGỮ | GIA ĐÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / T506NG▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NC.000831
»
MARC
-----
|
|
4/. Tục ngữ cho bé / Đặng Thiên Sơn tuyển chọn. - H. : Dân trí, 2016. - 120tr.; 27cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | VĂN HỌC THIẾU NHI | VIỆT NAM | TỤC NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / T506NG▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003411; ND.003412
»
MARC
-----
|
|
5/. Tục ngữ - ca dao - dân ca Việt Nam / Vũ Ngọc Phan. - In lần thứ 14. - H. : Kim Đồng, 2006. - 863tr.; 21cm. - (Tủ sách Vàng. Tác phẩm chọn lọc dành cho thiếu nhi)▪ Từ khóa: CA DAO | VĂN HỌC THIẾU NHI | DÂN CA | TỤC NGỮ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.9 / T506NG▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NC.000850; NC.000851
»
MARC
-----
|
|
6/. Tục ngữ phong dao / Nguyễn Văn Ngọc. - H. : Kim Đồng, 2018. - 23cm. - (Dành cho lứa tuổi 13+)Bút hiệu tác giả: Ôn NhưT.1. - 423tr.Tóm tắt: Sưu tập và giới thiệu hơn 6000 câu tục ngữ phong dao ghi chép được trong dân gian về đời sống hàng ngày của nhân dân▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | TỤC NGỮ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / T506NG▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.006437; ND.006438
»
MARC
-----
|
|
7/. Thành ngữ & tục ngữ Việt Nam : Dạy em những điều hay, khuyên em tránh điều dở / Soạn: Trần Quang Đức, Nguyễn Giang Linh; Minh hoạ: Đặng Hồng Quân. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 86tr. : Tranh màu; 20cm. - (Em yêu quê hương)Tóm tắt: Tập hợp gần 100 thành ngữ và tục ngữ thông dụng, minh hoạ dễ hiểu, kèm theo phần giải nghĩa và chú dẫn từng mục▪ Từ khóa: TỤC NGỮ | TIẾNG VIỆT | THÀNH NGỮ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / TH107NG▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003509; ND.003510
»
MARC
-----
|
|
8/. Thành ngữ & tục ngữ Việt Nam : Dạy em những điều hay, khuyên em tránh điều dở / Soạn: Trần Quang Đức, Nguyễn Giang Linh ; Minh hoạ: Đặng Hồng Quân. - Tái bản. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2023. - 86tr. : Tranh màu; 20cm. - (Em yêu quê hương)Tóm tắt: Tập hợp gần 100 thành ngữ và tục ngữ thông dụng, minh hoạ dễ hiểu, kèm theo phần giải nghĩa và chú dẫn từng mục▪ Từ khóa: THÀNH NGỮ | TỤC NGỮ | VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / TH107NG▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.012978; ND.012979
»
MARC
-----
|
|
|
|
|