- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Các hệ thống sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long / Đặng Kim Sơn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1986. - 385tr.; 19cmTóm tắt: Những kết quả nghiên cứu tổng quát hệ thống sản xuất nông nghiệp và một số vấn đề phát triển nông nghiệp ở đồng bằng Sông Cửu Long▪ Từ khóa: HỆ THỐNG SẢN XUẤT | KINH TẾ NÔNG NGHIỆP | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / C101H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000020; MF.000219; MF.000299; MF.000300
»
MARC
-----
|
|
2/. Con đường công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn Việt Nam / Biên soạn: Lê Huy Ngọ, Nguyễn Ngô Hai chủ biên; Đào Duy Quát, Nguyễn Viết Thông, Cao Đức Phát.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2002. - 363tr., 4 tờ ảnh; 21cmĐTTS ghi: Ban Tư tưởng - Văn hoá Trung ương. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônTóm tắt: Quan điểm của Đảng về công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp nông thôn. Kinh nghiệm của một số nước và vùng lãnh thổ trên thế giới. Phương hướng và giải pháp. Bài học kinh nghiệm của một số điểm sáng▪ Từ khóa: CÔNG NGHIỆP HOÁ | KINH TẾ NÔNG NGHIỆP | VIỆT NAM | NÔNG THÔN | CHÍNH SÁCH HIỆN ĐẠI | NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 338.109597 / C430Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001358
»
MARC
-----
|
|
3/. Công nghiệp hoá nông nghiệp, nông thôn các nước Châu Á và Việt Nam / Nguyễn Điền. - H. : Chính trị Quốc gia, 1997. - 286tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày một số vấn đề có tính lý luận về công nghiệp hoá nông nghiệp, nông thôn và nêu lên bức tranh công nghiệp hoá nông nghiệp và nông thôn ở các nước Châu á và Việt Nam▪ Từ khóa: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP | CÔNG NGHIỆP HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002998
»
MARC
-----
|
|
4/. Chế độ sở hữu và canh tác ruộng đất ở Nam bộ nửa đầu thế kỷ XIX / Trần Thị Thu Lương. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1994. - 248tr.; 20cmTóm tắt: Giới thiệu chế độ sở hữu ruộng đất và canh tác nông nghiệp thế kỷ 18 - 19 giúp việc nghiên cứu lịch sử ruộng đất Nam bộ nông thôn Nam bộ thời đó▪ Từ khóa: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP | RUỘNG ĐẤT | CANH TÁC | CHẾ ĐỘ SỞ HỮU | MIỀN NAM | THẾ KỈ 19▪ Ký hiệu phân loại: 333.3 / CH250Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001589; MA.001590
»
MARC
-----
|
|
5/. Dân chủ và dân chủ ở cơ sở nông thôn trong tiến trình đổi mới / Hoàng Chí Bảo. - H. : Chính trị Quốc gia, 2007. - 255tr.; 21cmTóm tắt: Nêu bật tầm quan trọng của dân chủ và dân chủ cơ sở, đặc biệt là dân chủ ở nông thôn nước ta hiện nay, những hạn chế, yếu kém trong quá trình thực hiện cùng các biện pháp khắc phục..▪ Từ khóa: DÂN CHỦ | KINH TẾ NÔNG NGHIỆP | ĐỔI MỚI | NÔNG THÔN▪ Ký hiệu phân loại: 323 / D121CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.008353
»
MARC
-----
|
|
6/. Đổi mới tổ chức quản lý sớm đưa chăn nuôi trở thành ngành chính / Trần Văn Hà. - H. : Nông nghiệp, 1984. - 235tr.; 19cmTóm tắt: Tập hợp một bản báo cáo khoa học và nhiều bài tham luận trong hội nghị khoa học bàn về đổi mới tổ chức quản lý sớm đưa chăn nuôi trở thành ngành chính theo hướng sản xuất lớn XHCN. Nêu khó khăn, cách tháo gỡ, đề ra phương hướng chiến lược và các biện pháp cụ thể để thực hiện nhiệm vụ đó▪ Từ khóa: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | ĐỔI MỚI | TỔ CHỨC QUẢN LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / Đ452M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000764; MA.000765
»
MARC
-----
|
|
7/. Đổi mới nông nghiệp nông thôn dưới góc độ thể chế / Trần Đức. - H. : Nông nghiệp, 2000. - 188tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 5 chương: Đại cương về thể chế học; những thể chế thời kỳ đầu đổi mới nông nghiệp, nông thôn; kinh tế trang trại; sự vận dụng thể chế; hoàn thiện một bước các thể chế trong nông nghiệp, nông thôn▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | NÔNG THÔN | KINH TẾ NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / Đ452M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.004958; MA.004959
»
MARC
-----
|
|
8/. Đồn điền của người Pháp ở Bắc Kỳ từ 1884 đến 1918 / Tạ Thị Thuý. - Tái bản theo bản in năm 1996, có chỉnh sửa, bổ sung. - H. : Khoa học xã hội, 2020. - 478tr.; 24cm. - (Bộ sách Ký ức Đông Dương)Tóm tắt: Chủ chương, chính sách của Thực dân Pháo trong việc phát triển đồn điền ở Bắc Kỳ. Những biện pháp hành chính và việc lập đồn điền. Các vấn đề dân chủ và nhân công. Việc khai thác các đồn điền ở Bắc Kỳ giai đoạn 1884-1918▪ Từ khóa: MIỀN BẮC | ĐỒN ĐIỀN | PHÁP | KINH TẾ NÔNG NGHIỆP | 1884-1918▪ Ký hiệu phân loại: 959.7031 / Đ454Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.010596
»
MARC
-----
|
|
9/. Giáo trình kinh tế nông nghiệp / Bộ môn Kinh tế Nông nghiệp. Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, 1991. - 263tr.; 19cmTóm tắt: Gồm nhiều chương; Vai trò của nông nghiệp trong phát triển kinh tế; Ruộng đất và sử dụng ruộng đất trong nông nghiệp; Cơ sở vật chất kỹ thuật nông nghiệp; Vốn sản xuất nông nghiệp; Thâm canh hoá nông nghiệp▪ Từ khóa: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000872; MA.001193
»
MARC
-----
|
|
10/. Giáo trình kinh tế nông nghiệp : Dùng trong các trường THCN / Vũ Đình Thắng chủ biên. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 156tr.; 24cmTóm tắt: Gồm 6 chương: Những vấn đề chung về nông nghiệp và đối tượng, nhiệm vụ; Các hình thức tổ chức sản xuất trong nông nghiệp; Kinh tế sử dụng các nguồn lực trong nông nghiệp; Tiến bộ khoa học - công nghệ trong nông nghiệp; Sản xuất hàng hoá và thị trường nông nghiệp; Quản lý nhà nước về phát triển nông nghiệp ở Việt Nam▪ Từ khóa: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 338.1 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.007291; MA.007292
»
MARC
-----
|
|
|
|
|