- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bức tranh dân số thế giới và Việt Nam / Trần Cao Sơn. - H. : Khoa học xã hội, 1999. - 205tr.; 24cmTóm tắt: Khái quát bức tranh dân số thế giới 1950 đến 2050, tiến trình đô thị hoá và sự tăng trưởng các thành phố trên thế giới, dân số Việt Nam - thành tựu và thách thức. Ngoài ra còn có phần phụ lục về tỷ lệ thay đổi dân số thế giới từ năm 1950 - 2050 và các chỉ báo dân số thế giới và các khu vực▪ Từ khóa: DÂN SỐ | THẾ GIỚI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 304.6 / B552TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.004719; MA.004720
»
MARC
-----
|
|
2/. Các phương pháp đánh giá tình hình kế hoạch hoá gia đình / John Ross; Vũ Tuấn Huy dịch. - H. : Thanh niên, 1996. - 436tr.; 21cmTóm tắt: Nội dung sách bàn về cơ sở dân số học và những tương tác qua lại với các yếu tố chương trình, tránh thai: sự chấp thuận, tiếp tục, người sử dụng hiệu quả▪ Từ khóa: DÂN SỐ | KẾ HOẠCH HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 363.9 / C101PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002534; MA.002535
»
MARC
-----
|
|
3/. Con người và vấn đề phát triển bền vững ở Việt Nam / Nguyễn Đức Khiển. - H. : Lao động Xã hội, 2003. - 351tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: Tổng quan; Dân số và môi trường; Phát triển con người trong công cuộc đổi mới ở Việt Nam; Nhu cầu về lương thực và nhà ở; Nhu cầu về văn hoá, xã hội, thể thao, du lịch; Công nghiệp hoá và đô thị hoá; Cân bằng sinh thái; Tài nguyên và môi trường, những vấn đề môi trường trong quá trình phát triển của VN; Phát triển bền vững; Quản lý môi trường, phải làm gì để cho các chương trình nghị sự trở thành hiện thực▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | DÂN SỐ | PHÁT TRIỂN | NGƯỜI▪ Ký hiệu phân loại: 502 / C430NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002663
»
MARC
-----
|
|
4/. Dân số kế hoạch hoá gia đình : Thư mục chuyên đề. - H. : Vụ Thư viện, 1995. - 112tr.; 27cmTóm tắt: Thư mục gồm 994 tên tài liệu về vấn đề dân số như: Lý thuyết dân số, nhân khẩu học, chính sách dân số, giáo dục dân số, các vấn đề về dân số Việt Nam▪ Từ khóa: THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ | DÂN SỐ | KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 016 / D121S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002146
»
MARC
-----
|
|
5/. Dân số và phát triển của dân tộc Brâu và Rơ Măm ở Tây Nguyên / Nguyễn Thế Huệ. - H. : Văn hoá dân tộc, 2002. - 240tr.; 19cmTóm tắt: Gồm các chương: Dân số của dân tộc Brâu và Rơ Măm; tác động của tập tục hôn nhân, sinh đẻ, nuôi dạy con, tang ma, vệ sinh môi trường đến chất lượng dân số của dân tộc Brâu và Rơ Măm; chăm sóc sức khoẻ và KHHGđ ở đồng bào Brâu và Rơ Măm; tác động của các yếu tố kinh tế; giải pháp và kiến nghị▪ Từ khóa: DÂN TỘC BRÂU | DÂN SỐ | DÂN TỘC THIỂU SỐ | DÂN TỘC RƠ MĂM▪ Ký hiệu phân loại: 304.609597 / D121S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000578
»
MARC
-----
|
|
6/. Dân số - kế hoạch hoá gia đình : Tài liệu đào tạo hộ sinh trung học / Nghiêm Xuân Đức, Trần Nhật Hiển, Hà Thị Thanh Huyền.... - H. : Y học, 2006. - 158tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày về sức khoẻ sinh sản và các biện pháp tránh thai. Hướng dẫn cách lập kế hoạch quản lí, phân phối các phương tiện tránh thai và thực hiện các mục tiêu về dân số kế hoạch hoá gia đình▪ Từ khóa: DÂN SỐ | GIÁO TRÌNH | KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH | TRÁNH THAI▪ Ký hiệu phân loại: 613.9 / D121S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003239
»
MARC
-----
|
|
7/. Dân số học đại cương / Nguyễn Minh Tuệ. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 1997. - 128tr.; 20cmTóm tắt: Sách trình bày quan niệm về dân số học, quá trình dân số, động lực dân số, kết cấu dân số, phân bố dân cư, các hình thái quần cư, sự phát triển dân số ở Việt Nam và chính sách dân số▪ Từ khóa: DÂN SỐ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 304.6 / D121S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003423; MA.003424
»
MARC
-----
|
|
8/. Dân số bán đảo Đông Dương / Francis Gendreau, Vincent Fauveau, Đặng Thu. - H. : Nxb. Hà Nội, 1997. - 156tr.; 19cmTóm tắt: Tập sách giới thiệu hoàn cảnh địa lý, lịch sử, kinh tế, xã hội của ba nước thuộc bán đảo đông dương (Campuchia, Lào, Việt Nam) và nêu bật những nét đặc thù về nhân khẩu học của bán đảo Đông Dương, phân tích các biến động về dân số▪ Từ khóa: DÂN SỐ | ĐÔNG DƯƠNG | VIỆT NAM | LÀO | CAMPUCHIA | NHÂN KHẨU HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 915 / D121S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001789
»
MARC
-----
|
|
9/. Dân số con người môi trường : Mối quan hệ phức hợp và nhiều biến số / Trần Cao Sơn. - H. : Khoa học xã hội, 1997. - 151tr.; 19cmTóm tắt: Sách gồm 2 phần: Phần một, tổng luận; phần hai, mối quan hệ giữa dân số - con người và môi trường tại một số điểm nghiên cứu điển hình▪ Từ khóa: DÂN SỐ | NGƯỜI | MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 304.6 / D121S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.003045; MA.003046
»
MARC
-----
|
|
10/. Dân số và phát triển tại Việt Nam: Hướng tới một chiến lược mới 2011 - 2020 / Adrian C. Hayes, Nguyễn Đình Cừ, Vũ Mạnh Lợi. - H. : Quỹ Dân số Liên hiệp quốc tại Việt Nam, 2011. - 94tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 3 phần: Những xu hướng biến đọng dân số hiện nay và tác động tới sự phát triển, đánh giá sơ bộ Chiến lược dân số 2011-2020, hướng tới một chiến lược mới 2011-2020▪ Từ khóa: DÂN SỐ | VIỆT NAM | CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 304.6 / D121S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.011375
»
MARC
-----
|
|
|
|
|