- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Cai sữa sớm lợn con / Trương Lăng. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2000. - 83tr.; 19cmTóm tắt: Phân tích lợi ích của việc cai sữa sớm lợn con; những đặc điểm sinh vật học của lợn phù hợp với cai sữa ở giai đoạn 30, 45 ngày tuổi; phương pháp tập ăn sớm và cách cai sữa sớm; qui trình chăm sóc và nuôi dưỡng, thức ăn kinh nghiệm cai sữa sớm lợn con ở nước ta và một số nước khác trên thế giới▪ Từ khóa: LỢN CON | CAI SỮA▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / C103S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001382; MF.001383
»
MARC
-----
|
|
2/. Cai sữa sớm lợn con / Lương Lăng. - H. : Nông nghiệp, 1993. - 79tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày qui trình chăm sóc nuôi dưỡng, thức ăn, cai sữa sớm lợn con ở nước ta và một số nước khác trên thế giới, đồng thời còn tóm tắt một số bệnh lợn con hay mắc và cách phòng trị đạt hiệu quả▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | LỢN CON | CAI SỮA▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / C103S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000522; MF.000523
»
MARC
-----
|
|
3/. Cai sữa sớm lợn con / Trương Lăng. - Xuất bản lần thứ 4. - H. : Nông nghiệp, 1999. - 79tr.; 19cmTóm tắt: Sách trình bày lợi ích của việc cai sữa sớm lợn con; những đặc điểm sinh học của lợn phù hợp với cai sữa ở giai đoạn 30, 45 ngày tuổi; phương pháp tập ăn sớm và cai sữa sớm. Ngoài ra sách còn trình bày quy trình chăm sóc nuôi dưỡng, thức ăn kinh nghiệm cai sữa sớm lợn con ở nước ta và 1 số nước trên thế giới▪ Từ khóa: LỢN CON | CAI SỮA▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / C103S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001223; MF.001224
»
MARC
-----
|
|
4/. Thực đơn cho trẻ cai sữa / Lương Nghi Đào; Tú Lan dịch. - H. : Phụ nữ, 2003. - 169tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các thực đơn cho trẻ cai sửa chia làm các giai đoạn: Từ 4 - 6 tháng tuổi, từ 7 - 12 tháng tuổi, từ 1 - 3 tuổi▪ Từ khóa: CAI SỮA | THỰC ĐƠN | NUÔI TRẺ | MÓN ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 649 / TH552Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002585
»
MARC
-----
|
|
|
|
|