- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bệnh dại và phòng dại cho người và chó / Phạm Ngọc Quế. - H. : Nông nghiệp, 2002. - 48tr.; 19cm▪ Từ khóa: BỆNH DẠI | CHÓ▪ Ký hiệu phân loại: 636.7 / B256D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000338; MF.000339
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh tiểu gia súc : Chó, heo và mèo / Vũ Văn Hoá. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2007. - 236tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 3 chương: Nuôi chó, bệnh của heo, nuôi mèo▪ Từ khóa: CHÓ | CHĂN NUÔI | LỢN | MÈO | ĐỘNG VẬT NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / B256T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002618; MF.002619
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang nuôi và dạy chó / Hoàng Văn Cang biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1991. - 213tr.; 19cm. - (Khoa học cho mọi người)Tóm tắt: Cung cấp 1 số kiến thức về nuôi dạy chó như dạy chó biết vâng lời, cách cho ăn, chăm sóc, thai nghén, gây giống, cấp cứu chó▪ Từ khóa: SÁCH TRA CỨU | CHĂN NUÔI | CHÓ▪ Ký hiệu phân loại: 636.7 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000485
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang nuôi dạy chó / Đặng Đức Trinh, Hoàng Long. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 190tr.; 18cmTóm tắt: Sách tập hợp những kinh nghiệm lâu đời về phương pháp nuôi và huấn luyện chó, cách chọn giống, chăm sóc và nuôi dưỡng chó▪ Từ khóa: CHÓ▪ Ký hiệu phân loại: 636.7 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001165
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang nuôi - dạy - chăm sóc chó / Thanh Hiển. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2011. - 127tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp thông tin về cách chọn mua chó khoẻ, tập tính sinh học của chó, cách chọn giống, kỹ thuật nuôi dạy chó, những bí quyết chẩn đoán bệnh cho chó và biện pháp điều trị các bệnh thường gặp ở chó▪ Từ khóa: CHÓ | CHĂN NUÔI | CHĂM SÓC▪ Ký hiệu phân loại: 636.7 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003267; MF.003268
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang nuôi chó / Phạm Ngọc Thạch. - H. : Nông nghiệp, 2010. - 240tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các giống chó, tập tính sinh học của chó, cách chọn giống , kỹ thuật nuôi dạy chó đến những bí quyết chẩn đoán bệnh cho chó và biện pháp điều trị các bệnh thường gặp ở chó.▪ Từ khóa: CHÓ | CHĂN NUÔI | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.7 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003074; MF.003075
»
MARC
-----
|
|
7/. Cẩm nang nuôi và dạy chó / Hoàng Văn Cang biên soạn. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 1999. - 215tr.; 19cmTóm tắt: Cung cấp cho bạn những kiến thức tổng hợp, kinh nghiệm về cách nuôi chó, triển lãm chó cảnh, dạy chó và chữa trị một số bệnh thường gặp▪ Từ khóa: CHÓ | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 636.7 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001270; MF.001271
»
MARC
-----
|
|
8/. Chăm sóc và chữa bệnh cho chó / Vũ Văn Hoá. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1997. - 149tr.; 19cmTóm tắt: Sách đề cập đến những vấn đề chăm sóc một cách đầy đủ đến cuộc sống và bệnh tật của chó▪ Từ khóa: CHÓ▪ Ký hiệu phân loại: 636.6 / CH114S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001035; MF.001036
»
MARC
-----
|
|
9/. Chẩn đoán & phòng trị chóng mặt / Vũ Hải Long, Nguyễn Kim Dân biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 217tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về cách phòng và trị chóng mặt, từ cơ chế bệnh sinh đến cách chẩn đoán và biểu hiện lâm sàng của bệnh cũng như phương pháp điều trị, phục hồi và cách dự phòng cùng các bài thuốc đông y, khí công, châm cứu▪ Từ khóa: CHÓNG MẶT | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.8 / CH121Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003447
»
MARC
-----
|
|
10/. Chẩn đoán và điều trị chóng mặt / Nguyễn Tấn Phong. - H. : Y học, 2000. - 111tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 4 phần: Giải phẫu và chức năng cơ quan tiền đình, thăm khám tiền đình và chẩn đoán vị trí tổn thương, các nguyên nhân rối loạn chức năng tiền đình, điều trị chóng mặt▪ Từ khóa: CHÓNG MẶT | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.8 / CH121Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002453; ME.002454
»
MARC
-----
|
|
|
|
|