- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bách vật diễn giải = How things work / Lê Mạnh Chiến, Trịnh Ngọc Hoà, Đặng Văn Sử dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1993. - 21cmT.1 : Bách khoa thư về máy móc. - 307tr.Tóm tắt: Bách khoa thư trình bày về các máy móc, thiết bị, khí cụ, vật liệu, quá trình và khái niệm, trong nêu một cách đầy đủ, ngắn ngọn và dễ hiểu về nguyên lý hoạt động của mọi sản phẩm trong nền công nghệ hiện đại▪ Từ khóa: BÁCH KHOA THƯ | MÁY MÓC | CƠ KHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 621.9 / B102V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000946
»
MARC
-----
|
|
2/. Bách vật diễn giải = How things work / Lê Mạnh Chiến, Trịnh Ngọc Hoà, Đặng Văn Sử dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1998. - 21cmT.2 : Bách khoa thư về máy móc. - 281tr.Tóm tắt: Sách gần như là một bộ từ điển bách khoa về máy móc, thiết bị, khí cụ, vật liệu... mà chúng ta thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Bạn đọc có thể tìm thấy những giải thích rõ ràng và thiết thực về thế giới máy móc và vật dụng quanh ta từ đồ dùng gia đình đơn giản cho đến những thiết bị và quá trình công nghệ phức tạp nhất▪ Từ khóa: MÁY MÓC | THIẾT BỊ | KHÍ CỤ | VẬT LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 621.9 / B102V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003040; MD.003041
»
MARC
-----
|
|
3/. Bài tập nguyên lý máy / Tạ Ngọc Hải. - Xuất bản lần thứ 4. - H. : Giáo dục, 1994. - 202tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu một số bài tập cần thiết có trong giáo trình và 86 bài tập có lời giải sẵn, 170 bài tập chỉ có đáp số có tính chất ôn tập tổng hợp▪ Từ khóa: NGUYÊN LÍ MÁY | MÁY MÓC | BÀI TẬP | TÀI LIỆU THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000804; MD.001234; MD.001235; MD.001495; MD.001496
»
MARC
-----
|
|
4/. Bảo dưỡng kỹ thuật công cụ và máy móc nông nghiệp trong mùa bão lụt / Nguyễn Điền, Nguyễn Khắc Cường. - H. : Nông nghiệp, 1987. - 31tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu biện pháp dự phòng và bảo vệ các loại công cụ, máy móc cơ điện trước khi ngập lụt cùng cách bảo dưỡng kỹ thuật và máy móc cơ điện bị ngập nước▪ Từ khóa: DỤNG CỤ | MÁY MÓC | MÁY NÔNG NGHIỆP | BẢO DƯỠNG | ĐỘNG CƠ ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 631.3 / B108D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000194; MF.000195
»
MARC
-----
|
|
5/. 41 mẫu móc len : Hướng dẫn móc áo choàng, khăn, túi, mũ, găng tay, giày đi trong nhà và một số vật dụng khác / Vanna Nguyen. - H. : Phụ nữ, 2017. - 165tr. : Ảnh; 27cmTóm tắt: Giới thiệu một số mẫu móc len từ cơ bản đến phức tạp như: Mũi móc cơ bản, thảm trang trí, hoa trang trí khung ảnh, quả cầu giáng sinh...▪ Từ khóa: MÓC | LEN | SỢI | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 746.43 / B454M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.008911; MG.008912
»
MARC
-----
|
|
6/. Công nghệ và các máy chế biến lương thực / Đoàn Dụ chủ biên, Bùi Đức Hợi, Mai Văn Lề, Nguyễn Như Thung. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1983. - 270tr.; 27cmTóm tắt: Tính chất công nghệ của hạt lương thực, công nghệ sản xuất gạo và thức ăn hỗn hợp cho gia súc, công nghệ chế biến bột mì, máy và thiết bị vận chuyển liên tục, máy phân loại sản phẩm rời, máy bọc vỏ, máy định lượng và trộn, máy sấy▪ Từ khóa: CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM | CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC | MÁY MÓC | CÔNG NGHỆ▪ Ký hiệu phân loại: 664 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000003
»
MARC
-----
|
|
7/. Cơ sở tính toán thiết kế máy và thiết bị thực phẩm / Tôn Thất Minh. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2012. - 291tr. : Hình vẽ, bảng; 27cmTóm tắt: Giới thiệu lý thuyết và công thức tính toán những chi tiết và bộ phận quan trọng của các máy và thiết bị dùng trong công nghiệp thực phẩm: Cơ sơ tính toán các bản mỏng, khuôn ép và các vít đẩy của máy ép, thiết bị vỏ mỏng, các loại thùng lăn, thùng quay nhanh, dao động, trục quay nhanh, đĩa quay nhanh, mặt bích, vỉ ống, ống chùm, tai treo, giá đỡ lắp đặt thiết bị▪ Từ khóa: VIỆT NAM | CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM | MÁY MÓC | THIẾT BỊ | THIẾT KẾ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 664.0028 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007643; MD.007644
»
MARC
-----
|
|
8/. Cùng xây nhà nào! / Nguyễn Dương dịch. - H. : Mỹ thuật, 2012. - 10tr. : Tranh màu; 21cm. - (Bộ sách bé làm kĩ sư)Tóm tắt: Giúp bé làm quen với các loại máy móc dùng trong xây dựng▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | MÁY MÓC | XÂY DỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / C513X▪ PHÒNG THIẾU NHI- Đã cho mượn: NB.004765
»
MARC
-----
|
|
9/. Cuốn sách khổng lồ về các loại máy móc = Big book of big machines / Minna Lacey; Tranh: Gabriele Antonini; Thu Phong dịch. - H. : Thanh niên, 2017. - 24tr.; 29cmTóm tắt: Giới thiệu sự ra đời của một số loại máy móc lớn trên thế giới như: máy xúc, máy móc dùng trong nông nghiệp như máy bó gơm, máy bừa đĩa, máy rải phân, máy cày, máy gieo hạt..▪ Từ khóa: MÁY MÓC | KHỔNG LỒ | SÁCH THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 630.2 / C517S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004685
»
MARC
-----
|
|
10/. 978 kiểu đan móc thời trang / Thiên Kim. - Tái bản lần 2. - H. : Mỹ thuật, 2011. - 239tr. : Hình vẽ; 27cmTóm tắt: Giới thiệu 978 kiểu đan móc với hình ảnh minh hoạ đẹp và cách đan móc tỉ mỉ cho từng kiểu. Giới thiệu những kiểu đan móc thịnh hành nhất trong và ngoài nước▪ Từ khóa: THỜI TRANG | MÓC | ĐAN LEN▪ Ký hiệu phân loại: 746.43 / CH311TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.006195
»
MARC
-----
|
|
|
|
|