|
1/. Chậm / Milan Kundera; Ngân Xuyên dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 162tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | TIỂU THUYẾT | SÉC▪ Ký hiệu phân loại: 891.8 / CH120▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.011321
»
MARC
-----
|
|
2/. Điều tốt nhất cho tất cả = Nejlepsipro Vsechny : Tiểu thuyết / Petra Soukupová; Hau Phamová dịch. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2020. - 435tr.; 24cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TIỂU THUYẾT | CỘNG HOÀ SÉC▪ Ký hiệu phân loại: 891.8 / Đ309T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.012078; MN.012079
»
MARC
-----
|
|
3/. Đời nhẹ khôn kham / Milan Kundera; Trịnh Y Thư dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 475tr.; 21cmDịch từ bản tiếng Anh: The unbearable Lightness of being▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | TIỂU THUYẾT | SÉC▪ Ký hiệu phân loại: 891.8 / Đ462NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.010534
»
MARC
-----
|
|
4/. Hoa cúc xanh / Karel Capek; Phạm Công Tú dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 340tr.; 21cmDịch từ bản tiếng Czech: Povidky z jedne a z druhe kapsy▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TRUYỆN NGẮN | SÉC▪ Ký hiệu phân loại: 891.8 / H401C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.009729; MN.009730
»
MARC
-----
|
|
5/. Hồi ký về Juliux Phuxích / Guxta Phuxikoba; Trần Ngọc Châu dịch. - H. : Phụ nữ, 1984. - 133tr.; 20cmTóm tắt: Cuộc đời hoạt động cách mạng và hy sinh anh dũng của Juliux Phuxích, Uy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Tiệp Khắc▪ Từ khóa: FUCIK, JULIUS | LỊCH SỬ | ĐẢNG CỘNG SẢN TIỆP KHẮC | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | HỒI KÍ | SÉC▪ Ký hiệu phân loại: 891.8 / H452K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.001292
»
MARC
-----
|
|
6/. Khi loài vật lên ngôi : Tiểu thuyết / Karel Čapek; Đăng Thư dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 353tr. : Hình vẽ; 21cmNguyên tác tiếng Czech: Válka s mloky▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | SÉC | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 891.8 / KH300L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.009865; MN.009866
»
MARC
-----
|
|
7/. Ngôi nhà trên thiên đường : Bi hài kịch hai phần / Iri Hubăc; Lương Duyên Tâm dịch; Dương Tất Từ hiệu đính. - H. : Sân khấu, 2006. - 179tr.; 21cm. - (Kiệt tác sân khấu thế giới)▪ Từ khóa: HÀI KỊCH | SÉC | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | KỊCH BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 891.8 / NG452NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.006350
»
MARC
-----
|
|
8/. Nhà máy chế tạo siêu nhiên : Tiểu thuyết / Karel Čapek; Phạm Công Tú dịch; Minh hoạ: Karel Čapek. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. - 237tr. : Tranh vẽ; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TIỂU THUYẾT | SÉC▪ Ký hiệu phân loại: 891.8 / NH100M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.011533; MN.011534
»
MARC
-----
|
|
9/. Những câu chuyện về khu phố nhỏ ven sông : Truyện ngắn / Jan Neruda; Dịch: Bình Slavická, Dương Tất Từ. - H. : Văn học, 2018. - 386tr.; 21cmDịch từ nguyên bản tiếng Séc: Pocídky malostranské▪ Từ khóa: VĂN HỌC CẬN ĐẠI | SÉC | TRUYỆN NGẮN▪ Ký hiệu phân loại: 891.8 / NH556C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.010886; MN.010887
»
MARC
-----
|
|
10/. Tiền từ Hitler / Radka Denemarkova; Hau Phamová dịch. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2021. - 395tr.; 21cmTên sách nguyên bản: Peníze od Hitlera▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TIỂU THUYẾT | SÉC▪ Ký hiệu phân loại: 891.8 / T305T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.012378; MN.012379
»
MARC
-----
|