- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. An ninh lương thực và phát triển bền vững / Đỗ Đức Định sưu tầm và giới thiệu. - H. : Nông nghiệp, 2001. - 199tr.; 21cmTóm tắt: Tập hợp một số bài nghiên cứu cơ bản của các tác giả nước ngoài về vấn đề an ninh lương thực trên phạm vi thế giới và ở những khu vực nhạy cảm nhất về lương thực. Ngoài ra còn dự báo về tình hình an ninh lương thực của thế giới và khu vực Châu Á, Châu Phi trong những thập kỷ đầu đến giữa thế kỷ XXI nhằm giúp bạn đọc có cái nhìn dài hạn, khoa học, tổng thể và chiến lược về vấn đề này▪ Từ khóa: AN NINH LƯƠNG THỰC▪ Ký hiệu phân loại: 630.1 / A105N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001615; MF.001616
»
MARC
-----
|
|
2/. Bàn về thuế lương thực : Ý nghĩa của chính sách mới và những điều kiện của chính sách ấy / V. I. Lênin. - H. : Sự thật, 1975. - 67tr.; 20cmTóm tắt: Phân tích tình hình nước Nga những năm 1918 - 1920, chính sách thuế lương thực, tự do buôn bán và những tư nhượng mới, ý nghĩa và điều kiện để thực hiện chính sách đó▪ Từ khóa: THUẾ | LƯƠNG THỰC | CHÍNH SÁCH | NGA▪ Ký hiệu phân loại: 335.43 / B105V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000187; MH.000188
»
MARC
-----
|
|
3/. Bảo quản lương thực / Mai Lê chủ biên, Bùi Đức Hợi, Lương Hồng Nga. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2013. - 231tr. : Minh hoạ; 27cmTóm tắt: Cấu tạo, thành phần hoá học của hạt lương thực, giới thiệu một số loại hạt lương thực phổ biến, hạt giàu protein và chất béo, giàu tinh bột. Kĩ thuật bảo quản lương thực và điều kiện kho tàng: tính chất vật lý của hạt, khối hạt và sản phẩm chế biến từ hạt, hoạt độ sinh lý của khối lương thực trong bảo quản, hoạt độ vi sinh vật trong lương thực khi bảo quản, trùng bọ hại lương thực..▪ Từ khóa: BẢO QUẢN | LƯƠNG THỰC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 664 / B108QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007918; MD.007919
»
MARC
-----
|
|
4/. 450 giống cây trồng mới năng suất cao / Đường Hồng Dật. - H. : Lao động Xã hội, 2005. - 19cmT.2 : 281 giống cây hoa màu lương thực và cây thực phẩm. - 216tr.Tóm tắt: Giới thiệu 281 giống cây hoa màu lương thực và cây thực phẩm, nguồn gốc xuất xứ, đặc điểm chủ yếu của giống và các yêu cầu kĩ thuật cần được áp dụng đối với giống đó▪ Từ khóa: CÂY LƯƠNG THỰC | CÂY THỰC PHẨM | GIỐNG CÂY▪ Ký hiệu phân loại: 631.5 / B454TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002391
»
MARC
-----
|
|
5/. Các giống ngô mới kỹ thuật trồng / Lê Đức Nam Anh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 188tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu đặc điểm chính của các giống ngô mới năng suất cao, kỹ thuật gieo trồng và chăm sóc.▪ Từ khóa: CÂY LƯƠNG THỰC | NGÔ | TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 633.1 / C101GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003000; MF.003001
»
MARC
-----
|
|
6/. Cây lương thực và cách chế biến, bảo quản / Nguyễn Thị Hường biên soạn. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2004. - 55tr.; 19cmTóm tắt: Gồm các phần: Chế biến và bảo quản sắn sau thu hoạch, chế biến và bảo quản ngô sau thu hoạch, cây đậu tương ĐT 80, khoai sọ núi, khoai từ - khoai vạc▪ Từ khóa: CÂY LƯƠNG THỰC▪ Ký hiệu phân loại: 641.4 / C126L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005411; MD.005412
»
MARC
-----
|
|
7/. Cô Ba Thi và hột gạo / Hoài Bắc. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2014. - 110tr. : 10tr. ảnh màu; 22cmTóm tắt: Những hoạt động có hiệu quả của Công ty kinh doanh lương thực Tp. Hồ Chí Minh trong quá trình thực hiện kinh doanh XHCN, xoá bỏ quan liêu bao cấp do cô Ba Thi điều hành▪ Từ khóa: KINH DOANH | LƯƠNG THỰC | DOANH NHÂN | TP. HỒ CHÍ MINH▪ Ký hiệu phân loại: 338.092 / C450B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.014540; MA.014541
»
MARC
-----
|
|
8/. Công nghệ bảo quản và chế biến lương thực : Giáo trình. Lưu hành nội bộ / Trường ĐH Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh. Viện Công nghệ sinh học và Thực thẩm. - Tp. Hồ Chí Minh : Trường ĐH Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh. Viện Công nghệ sinh học và Thực thẩm, 2009. - 400tr.; 21cmTên sách ngoài bìa: Giáo trình công nghệ chế biến và bảo quản lương thựcTóm tắt: Trình bày 3 phần: phần 1: Các nguyên liệu cho bảo quản và chế biến; phần 2 cách bảo quản lương thực; phần 3 chế biến lương thực▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ | BẢO QUẢN | CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC▪ Ký hiệu phân loại: 641.1 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009566
»
MARC
-----
|
|
9/. Công nghệ và các máy chế biến lương thực / Đoàn Dụ chủ biên, Bùi Đức Hợi, Mai Văn Lề, Nguyễn Như Thung. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1983. - 270tr.; 27cmTóm tắt: Tính chất công nghệ của hạt lương thực, công nghệ sản xuất gạo và thức ăn hỗn hợp cho gia súc, công nghệ chế biến bột mì, máy và thiết bị vận chuyển liên tục, máy phân loại sản phẩm rời, máy bọc vỏ, máy định lượng và trộn, máy sấy▪ Từ khóa: CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM | CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC | MÁY MÓC | CÔNG NGHỆ▪ Ký hiệu phân loại: 664 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000003
»
MARC
-----
|
|
10/. Chọn giống lúa lai / Nguyễn Thị Trâm. - H. : Nông nghiệp, 1995. - 112tr.; 19cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức về chọn giống lúa lai như phương pháp chọn giống lúa lai " ba dòng ", " hai dòng " và " một dòng "▪ Từ khóa: LÚA LAI | CÂY LƯƠNG THỰC | CHỌN GIỐNG | TRỒNG TRỌT | CÂY TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 633.1 / CH430GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000762; MF.000763
»
MARC
-----
|
|
|
|
|