- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. ASP 3.0 dành cho mọi người / VN-Guide tổng hợp, biên dịch. - H. : Thống kê, 2002. - 507tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu phần mềm ASP 3.0 - Nền tảng lập trình Active Serve Page với các ứng dụng thương mại điện tử mạnh và linh hoạt, khai thác thành phần Active Server & ADO, kỹ thuật gỡ rối và biện pháp bảo mật▪ Từ khóa: PHẦN MỀM ASP | TIN HỌC | LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.362 / A000S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004676; MD.004677
»
MARC
-----
|
|
2/. Ai làm đau tiếng Việt? / Hồ Xuân Mai. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2021. - 133tr.; 20cmTóm tắt: Bàn về các lỗi phổ biến khiến tiếng Việt mất sự trong sáng; Đưa ra thực trạng, nguyên nhân và cách khắc phục dưới dạng bài tập thực hành về tiếng Việt▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | TIẾNG VIỆT | VĂN PHONG▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / A103L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.008530; MB.008531
»
MARC
-----
|
|
3/. Ai nhảy vèo vèo thế nhỉ? : Dành cho trẻ từ 0-3 tuổi / Tatsuhide Matsuoka; Trần Bảo Ngọc dịch. - H. : Thế giới, 2021. - 36tr.; 15x15cm. - (Ehon phát triển ngôn ngữ)Tóm tắt: Giúp bé khám phá, tập nói và vui chơi qua hình ảnh bật nhảy của các con vật▪ Từ khóa: TRẺ EM | GIÁO DỤC | NGÔN NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / A103NH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.010596; ND.010597
»
MARC
-----
|
|
4/. An Nam dịch ngữ / Vương Lộc giới thiệu, chú giải. - H. : Trung tâm Từ điển học, 1995. - 202tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu, nghiên cứu ngôn ngữ tiếng Việt cổ thế kỷ XV-XVI▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG VIỆT CỔ▪ Ký hiệu phân loại: 495.922 / A105N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.001263; MB.001264
»
MARC
-----
|
|
5/. Anh ngữ y học hội thoại thực hành : Sách song ngữ / Đỗ Hứa, Bùi Đức Dương. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2006. - 222tr.; 21cmTóm tắt: Sách trình bày các mẫu câu Anh - Việt trong những câu hội thoại chuyên ngành y học..▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC ỨNG DỤNG | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 428 / A107NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.004011; MB.004012
»
MARC
-----
|
|
6/. Áo Bom Pông / Bùi Thị Ngọc Diệp chủ biên, Lý Bê, Phạm Vũ Kích.... - H. : Giáo dục, 2007. - 11tr.; 27cmChính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Khmer▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | TIẾNG KHƠ ME | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 495.932 / A108B▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NB.002043; NB.002044
»
MARC
-----
|
|
7/. ASP 3.0 ASP.Net : Giáo trình tin học lý thuyết và bài tập / Nguyễn Phương Lan chủ biên, Lê Hữu Đạt, Hoàng Đức Hải. - H. : Lao động Xã hội, 2008. - 198tr.; 29cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về lập trình Web bằng ngôn ngữ trang ASP 3.0, kiến thức về xây dựng ứng dụng thương mại e-commerce, kiến thức và công nghệ ASP.NET của Microsoft trong phiên bản NET mới nhất cùng các bài tập liên quan▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | TRANG WEB | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ ASP▪ Ký hiệu phân loại: 006.7 / A109B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006697; MD.006698
»
MARC
-----
|
|
8/. Assembler for Pascal / Hoàng Văn Đặng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1995. - 376tr.; 21cmTóm tắt: Assembler là một chương trình dùng để lập ngôn ngữ cho máy PC hay PS/2 giúp báo lỗi khi chúng ta đánh lệnh hay nhập dữ liệu sai. Quyển sách đưa ra nhiều bài tập ứng dụng và thí dụ để thấy rõ thế mạnh của Assembler▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM ASSEMBLER | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.4 / A109F▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001718; MD.001719
»
MARC
-----
|
|
9/. Âm tiết và loại hình ngôn ngữ / Nguyễn Quang Hồng. - H. : Khoa học xã hội, 1994. - 334tr.; 19cmTóm tắt: Phân tích mối quan hệ chức năng của âm tiết đối với các đại lượng ngôn ngữ khác và nêu những vấn đề có liên quan với việc xác lập tư cách ngôn ngữ học của các âm tiết mang thanh điệu trong các ngôn ngữ đơn lập ở phương Đông▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | ÂM TIẾT▪ Ký hiệu phân loại: 414 / Â120T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000872
»
MARC
-----
|
|
10/. Âm tiết và loại hình ngôn ngữ / Nguyễn Quang Hồng. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2012. - 314tr. : Bảng, hình vẽ; 24cmTóm tắt: Trình bày khái quát về hiện tượng âm tiết, âm tố và lí thuyết âm tiết trên tư liệu nhiều ngôn ngữ khác nhau và trong các truyền thống ngôn ngữ học. Một số vấn đề trong nghiên cứu so sánh truyền thống ngôn ngữ học Châu Âu - Trung Hoa, từ bên trong, từ bên ngoài và từ bên trên. Âm tiết trong âm vận học cổ điển Trung Hoa. Âm vị học âm tiết, âm tiết và loại hình các ngôn ngữ▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ | ÂM TIẾT | LOẠI HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 400 / Â120T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.005202
»
MARC
-----
|
|
|
|
|