- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Biên niên sự kiện lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam / Biên soạn: Nguyễn Mạnh Hà chủ biên, Nguyễn Bình, Dương Thị Huệ.... - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2021. - 24cmĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Lịch sử ĐảngT.2 : 9/1945 - 7/1954. - 757tr.Tóm tắt: Giới thiệu những sự kiện tiêu biểu phản ánh quá trình Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo cách mạng Việt Nam từ tháng 9/1945 đến tháng 7/1954▪ Từ khóa: BIÊN NIÊN SỰ KIỆN | ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM | LỊCH SỬ | 1945-1954▪ Ký hiệu phân loại: 324.25970752 / B305N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.013776
»
MARC
-----
|
|
2/. Cách mạng - kháng chiến và đời sống văn học 1945-1954 : Hồi ức kỷ niệm / Viện văn học. - H. : Khoa học xã hội, 1995. - 667tr.; 21cmĐTTS ghi: Viện Văn họcTóm tắt: Hồi ức kỷ niệm của gần 60 tác giả nhằm ôn lại một thời kỳ văn học mới sau Cách mạng tháng Tám▪ Từ khóa: HỒI ỨC | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM | NHÀ VĂN | 1945-1954▪ Ký hiệu phân loại: 895.922803 / C102M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.006102
»
MARC
-----
|
|
3/. Công tác chính trị, tư tưởng và đời sống văn hoá, xã hội trong chiến khu cách mạng ở Nam Bộ (1945 - 1954) / Chủ biên: Nguyễn Đình Thống, Hồ Sơn Diệp. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2021. - Ảnh; 21cmTóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và thực tiễn về công tác chính trị, tư tưởng và đời sống văn hoá, xã hội trong chiến khu cách mạng ở Nam Bộ. Công tác chính trị, tư tưởng trong chiến khu cách mạng ở Nam Bộ (1945 -1954). Đời sống văn hoá, xã hội trong chiến khu cách mạng ở Nam Bộ (1945 - 1954). Đặc điểm, vai trò, bài học kinh nghiệm về công tác chính trị, tư tưởng và đời sống văn hoá, xã hội trong chiến khu cách mạng ở Nam Bộ (1945 - 1954)▪ Từ khóa: CÔNG TÁC CHÍNH TRỊ | TƯ TƯỞNG | ĐỜI SỐNG VĂN HOÁ | XÃ HỘI | 1945-1954 | NAM BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 959.7041 / C455T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.011102
»
MARC
-----
|
|
4/. Công tác chính trị, tư tưởng và đời sống văn hoá, xã hội trong chiến khu cách mạng ở Nam Bộ (1945 - 1954) / Chủ biên: Nguyễn Đình Thống, Hồ Sơn Diệp; Dương Kiều Linh.... - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2021. - 308tr. : Ảnh; 21cmTóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và thực tiễn về công tác chính trị, tư tưởng và đời sống văn hoá, xã hội trong chiến khu cách mạng ở Nam Bộ. Công tác chính trị, tư tưởng trong chiến khu cách mạng ở Nam Bộ (1945 -1954). Đời sống văn hoá, xã hội trong chiến khu cách mạng ở Nam Bộ (1945 - 1954). Đặc điểm, vai trò, bài học kinh nghiệm về công tác chính trị, tư tưởng và đời sống văn hoá, xã hội trong chiến khu cách mạng ở Nam Bộ (1945 - 1954)▪ Từ khóa: CÔNG TÁC CHÍNH TRỊ | TƯ TƯỞNG | ĐỜI SỐNG VĂN HOÁ | XÃ HỘI | 1945-1954 | NAM BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 959.7041 / C455T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.011501
»
MARC
-----
|
|
5/. Chín năm xây dựng nền giáo dục kháng chiến ở Nam Bộ: Thành quả và kinh nghiệm (1945 - 1954) / Dương Thế Trung, Thân Thị Thư, Võ Anh Tuấn.... - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2018. - 559tr., 12tr. ảnh : Ảnh, bản đồ; 24cmĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Thành uỷ thành phố Hồ Chí MinhTóm tắt: Gồm 54 bài viết ghi lại lịch sử và những thành tựu mà ngành giáo dục Nam Bộ đã đạt được trong 9 năm kháng chiến chống Pháp, những đóng góp của Sở Giáo dục Nam Bộ đối với sự nghiệp cách mạng, thể hiện sự tri ân đối với các thầy, cô giáo của Sở trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | LỊCH SỬ | 1945-1954 | THÀNH TỰU | NAM BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 370.95977 / CH311N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.020754
»
MARC
-----
|
|
6/. Đi theo con đường của Bác : Hồi ký / Văn Tiến Dũng. - H. : Chính trị Quốc gia, 1993. - 203tr.; 19cmTóm tắt: Viết về sự hình thành và phát triển những tư tưởng quân sự của Bác Hồ, thể hiện qua quá trình lãnh đạo quân đội và nhân dân ta tiến hành cuộc kháng chiến trường kỳ, gian khổ chống thực dân Pháp (1945 - 1954)▪ Từ khóa: HỒ CHÍ MINH | HỒI KÍ | 1945-1954 | KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 335.4346 / Đ300TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000687
»
MARC
-----
|
|
7/. Giáo dục Nam Bộ thời kỳ kháng chiến chống Pháp, 1945 - 1954. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2002. - 534tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 5 phần: Hoạt động và thành quả; chân dung và nhân chứng; hồi ức, suy nghĩ và cảm nhận; thơ và nhạc; danh sách và địa chỉ▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | NAM BỘ | KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP | 1945-1954▪ Ký hiệu phân loại: 370.95977 / GI-108D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000058
»
MARC
-----
|
|
8/. Lịch sử Việt Nam phổ thông / Đinh Quang Hải chủ biên, Nguyễn Thuý Quỳnh. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2017. - Sơ đồ. - 24cmĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử họcT.7 : Từ năm 1945 đến năm 1954. - 556tr.Tóm tắt: Trình bày những vấn đề, những sự kiện cơ bản nhất trong lịch sử Việt Nam từ sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 đến chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954▪ Từ khóa: 1945-1954 | LỊCH SỬ HIỆN ĐẠI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7041 / L302S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.008938; MG.008939
»
MARC
-----
|
|
9/. Lịch sử kháng chiến chống thực dân Pháp của quân và dân liên khu IV (1945 - 1954) / Trình Mưu chủ biên. - H. : Chính trị Quốc gia, 2003. - 633tr.; 22cmTóm tắt: Gồm các chương: Liên khu IV miền đất, con người, truyền thống lịch sử; xây dựng chế độ mới, tiến hành kháng chiến chống thực dân Pháp; đẩy mạnh kháng chiến toàn dân, toàn diện, phát triển chiến tranh du kích, xây dựng hậu phương, chi viện cho tiền tuyến; giữ vững thế chủ động chống địch bình định lấn chiếm, tiếp tục phát triển lực lượng sản xuất; phát huy sức mạnh hậu phương, nổ lực chi viện các chiến trường, cùng cả nước tiến công chiến lược, kết thúc kháng chiến thắng lợi▪ Từ khóa: 1945-1954 | KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP | LIÊN KHU IV▪ Ký hiệu phân loại: 959.7041 / L312S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.003356; MH.003357
»
MARC
-----
|
|
10/. Nguồn tư liệu ảnh về cuộc kháng chiến chống Thực dân Pháp (1945 - 1954) / Đào Xuân Chúc. - H. : Chính trị Quốc gia, 2002. - 183tr.; 19cmTóm tắt: Chuyên khảo khoa học đi sâu nghiên cứu và trình bày có hệ thống quan niệm tài liệu ảnh như một nguồn sử liệu quan trọng để nghiên cứu lịch sử Việt Nan nói chung và lịch sử cuộc kháng chiến chống Thực dân pháp nói riêng▪ Từ khóa: TƯ LIỆU ẢNH | KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP | 1945-1954▪ Ký hiệu phân loại: 959.7041 / NG517T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000041; MG.000042
»
MARC
-----
|
|
|
|
|