- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bác sĩ tốt nhất là chính mình / Lê Quang tuyển chọn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011 : Ảnh; 20cmT.6 : Bệnh gút. - 9 tậpTóm tắt: Trình bày tổng quát về bệnh gút, bệnh khớp và bệnh loãng xương, cách phòng ngừa, điều trị bằng các liệu pháp ăn uống, luyện tập..▪ Từ khóa: BỆNH GÚT | ĐIỀU TRỊ | LOÃNG XƯƠNG | BỆNH KHỚP | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.1 / B101S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004688; ME.004689
»
MARC
-----
|
|
2/. Bác sĩ tốt nhất là chính mình / Nhiều tác giả. - In lần thứ 12. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2020 : Ảnh; 20cm. - (Y học - Sức khoẻ)T.6 : Bệnh gout. - 9 tậpTóm tắt: Trình bày tổng quát về bệnh gút, bệnh khớp và bệnh loãng xương, cách phòng ngừa, điều trị bằng các liệu pháp ăn uống, luyện tập...▪ Từ khóa: BỆNH GÚT | ĐIỀU TRỊ | BỆNH LOÃNG XƯƠNG | BỆNH KHỚP | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / B101S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008099; ME.008100
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh phong thấp và bệnh gút / He Jian, De Hong; Phạm Thuỳ Liên dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 116tr.; 19cm. - (Tủ sách Bệnh và cách chữa trị)Tóm tắt: Gồm: Nhận thức bệnh, những biểu hiện của bệnh, những điều cần biết trong chữa bệnh, chẩn đoán lâm sàng, quy tắc điều trị, hiệu quả điều trị, những sai lầm có thể mắc phải trong điều trị bênh phong thấp và bệnh gút▪ Từ khóa: BỆNH GÚT | PHONG THẤP▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / B256PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002861; ME.002862
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh viêm khớp thống phong (gut) và loãng xương / Mai Phương. - H. : Thời đại, 2009. - 108tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về bệnh viêm khớp, bệnh thống phong (gut), bệnh loãng xương. Phương pháp phòng bệnh và điều trị các căn bệnh này .▪ Từ khóa: LOÃNG XƯƠNG | BỆNH KHỚP | ĐIỀU TRỊ | GÚT | PHONG THẤP▪ Ký hiệu phân loại: 616.7 / B256V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004305
»
MARC
-----
|
|
5/. Các món ăn có ích cho người bệnh Gout và mỡ máu cao / Đinh Công Bảy. - H. : Phụ nữ, 2013. - 92tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu chung về chứng gout và mỡ máu cao và giới thiệu các món ăn có ích cho người bệnh trong liệu trình chữa trị▪ Từ khóa: MÓN ĂN | BÀI THUỐC | BỆNH GÚT | MỠ MÁU▪ Ký hiệu phân loại: 616.4 / C101M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005173
»
MARC
-----
|
|
6/. Món ăn thường ngày cho người bệnh thống phong / Bàng Cẩm. - H. : Thời đại, 2014. - 39tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức chung về bệnh gout và tác hại của bệnh. Phương pháp điều trị và chế độ dinh dưỡng đối với người bị mắc bệnh▪ Từ khóa: BỆNH THỐNG PHONG | BỆNH GÚT | MÓN ĂN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / M430Ă▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005322; ME.005323
»
MARC
-----
|
|
7/. Những điều cần biết về bệnh gút / Quách Tuấn Vinh. - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2011. - 173tr. : Ảnh; 19cmTóm tắt: Một số kiến thức cơ bản về nguyên nhân gây bệnh gút. Cách điều trị, phòng ngừa bệnh theo phương pháp đông và tây y▪ Từ khóa: PHÒNG BỆNH | ĐIỀU TRỊ | BỆNH GÚT▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / NH556Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004791
»
MARC
-----
|
|
8/. Phát hiện và điều trị bệnh gout / Khánh Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 182tr. : Bảng; 21cm. - (Y học thường thức)Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức chung về bệnh gout và tác hại của bệnh. Phương pháp điều trị và chế độ dinh dưỡng đối với người bị mắc bệnh gout▪ Từ khóa: CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ | BỆNH GÚT▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / PH110H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004543; ME.004544
»
MARC
-----
|
|
9/. Phòng chữa bệnh gút / Đoàn Văn Vượng. - H. : Dân trí, 2019. - 231tr.; 21cmTóm tắt: Khái quát về bệnh gút và quá trình hình thành; Các phương pháp điều trị bệnh gút bằng Tây y và bằng thảo dược, những thực phẩm chữa trị bệnh gút, một số sai lầm khi phòng và chữa trị bệnh gút cũng như các liệu pháp bổ trợ..▪ Từ khóa: PHÒNG BỆNH | BỆNH GÚT | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / PH431CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007512; ME.007513
»
MARC
-----
|
|
10/. Phòng, điều trị và chế độ dinh dưỡng cho người bệnh gút / Nguỵ Hữu Tâm. - H. : Y học, 2006. - 79tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân và cơ chế bệnh Gút, chẩn đoán bệnh, điều trị, các thuốc dùng cho người bệnh, dinh dưỡng cho người bệnh..▪ Từ khóa: BỆNH GÚT | PHÒNG BỆNH | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / PH431Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003685; ME.003686
»
MARC
-----
|
|
|
|
|