- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bản thiết kế vĩ đại = The grand design / Stephen Hawking, Leonard Mlodinow; Dịch : Phạm Văn Thiều.... - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012. - 182tr. : Minh hoạ; 20cm. - (Khoa học khám phá)Tóm tắt: Gồm những câu hỏi tối hậu về sự sống, vũ trụ và vạn vật: Tại sao phải có cái gì đó chứ không phải là hư không?, Tại sao chúng ta tồn tại?, Tại sao là tập hợp các định luật vật lý cụ thể này chứ không phải các tập hợp khác? ... Tác giả lý giải khá chặt chẽ qua các truyền thuyết, các câu chuyện cổ tích đến những luận lý đơn thuần dựa trên niềm tin và các lý thuyết khoa học▪ Từ khóa: TOÁN LÍ | LÍ THUYẾT SIÊU DÂY▪ Ký hiệu phân loại: 530.14 / B105TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004020
»
MARC
-----
|
|
2/. Bản thiết kế vĩ đại / Stephen Hawking, Leonard Mlodinow; Dịch: Phạm Văn Thiều.... - Tái bản lần thứ 3. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 197tr. : Minh hoạ; 21cm. - (Khoa học khám phá)Tên sách tiếng Anh: The grand designTóm tắt: Gồm những câu hỏi tối hậu về sự sống, vũ trụ và vạn vật: Tại sao phải có cái gì đó chứ không phải là hư không?, Tại sao chúng ta tồn tại?, Tại sao là tập hợp các định luật vật lý cụ thể này chứ không phải các tập hợp khác? ... Tác giả lý giải khá chặt chẽ qua các truyền thuyết, các câu chuyện cổ tích đến những luận lý đơn thuần dựa trên niềm tin và các lý thuyết khoa học▪ Từ khóa: TOÁN LÍ | LÍ THUYẾT SIÊU DÂY▪ Ký hiệu phân loại: 530.14 / B105TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.005006; MC.005007
»
MARC
-----
|
|
3/. Các phương pháp quy hoạch và xử lý kết quả thực nghiệm Vật lý / L. X. Zajigaev, A. A. Kisian, Iu.I. Romanikov; Dịch: Nguyễn Quang Hậu.... - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1986. - 202tr.; 19cmTóm tắt: Phương pháp phân loại theo dấu về đặc tính của các đại lượng cần nghiên cứu; Thống kê các hàm thông thường, hàm ngẫu nhiên và các hệ đại lượng ngẫu nhiên; Một số phương pháp đặc biệt khác dùng trong kỹ thuật hiện nay: Phép phân tích phương sai và hồi quy, phân tích nhân tố, phép thử giới hạn..▪ Từ khóa: PHƯƠNG PHÁP | TOÁN LÍ | VẬT LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 530 / C101PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000477
»
MARC
-----
|
|
4/. Các phương pháp toán học tính toán / G. I. Mactruc; Dịch: Phan Văn Hạp, Lê Đình Thịnh. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1984. - 165tr.; 27cmTóm tắt: Tổng quan các phương pháp của toán học tính toán. Các phương pháp giải bài toán không dừng, giải gần đúng theo Risacxơn, một số bài toán vật lý toán, đại số tuyến tính, phương pháp số.. và các xu hướng phát triển của toán học tính toán▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | TOÁN HỌC | PHƯƠNG PHÁP TÍNH | TOÁN LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 519 / C101PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000105; MC.000106
»
MARC
-----
|
|
5/. 5 phương trình làm thay đổi thế giới : Sức mạnh và chất thơ của toán học / Michael Guillen; Chủ biên: Phạm Văn Thiều, Nguyễn Văn Liễn, Vũ Công Lập; Dịch: Phạm Văn Thiều, Trần Quốc Tuý. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009. - 323tr.; 21cm. - (Khoa học khám phá)Tóm tắt: Trình bày 5 phương trình của các nhà bác học nổi tiếng làm thay đổi thế giới: Isaac Newton và Định luật vạn vật hấp dẫn, Daniel Bernoulli với định luật về áp suất thuỷ động học, Michael Faraday với định luật cảm ứng điện từ trường, Rudolf Clausius với nguyên lí thứ hai nhiệt động lực học, Albert Einstein với thuyết tương đối▪ Từ khóa: TOÁN LÍ | PHƯƠNG TRÌNH | VẬT LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 530.15 / N114PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004128; MC.004129
»
MARC
-----
|
|
6/. Phương pháp toán lí / Đỗ Đình Thanh. - H. : Giáo dục, 2002. - 204tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày trường vô hướng và trường vectơ; trường tenxơ và các phương trình vật lí toán như: Sóng một chiều, giao động của màng, truyền nhiệt, laplaxơ; các phương pháp tính gần đúng vi tích phân và tính gần đúng trong cơ học lượng tử▪ Từ khóa: PHƯƠNG TRÌNH | TOÁN LÍ | VẬT LÍ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 530.15 / PH561PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000500
»
MARC
-----
|
|
7/. Tuyển tập bài tập phương trình toán lý : Có giải mẫu / Phan Huy Thiện. - H. : Giáo dục, 2008. - 324tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày bài tập phân loại phương trình đạo hàm riêng cấp 2, phương trình Hyperbolic, phương trình Parabolie, Elliptie, các phép biến đổi tích phân, hàm Green, các hàm đặc biệt... ứng dụng vào giải các bài tập đại lượng vật lí▪ Từ khóa: PHÉP TÍNH VI PHÂN | PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM | TOÁN LÍ | PHƯƠNG TRÌNH ÊLÍP▪ Ký hiệu phân loại: 530.076 / T527T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003430; MC.003431; MC.003432
»
MARC
-----
|
|
8/. Thợ cơ khí Toán học = The mathematical mechanic : Giải toán bằng trực quan vật lý / Mark Levi, Huy Nguyễn dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 238tr. : Hình vẽ, bảng; 20cm. - (Cánh cửa mở rộng)▪ Từ khóa: TOÁN LÍ | GIẢI BÀI TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 510 / TH460C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003883
»
MARC
-----
|
|
|
|
|