- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Cẩm nang siêu âm / A. Bonnin, P. Legmann, J. P. Convard, C. Broussouloux; Lê Văn Tri dịch. - H. : Y học, 1997. - 324tr.; 21cmTóm tắt: Sách trình bày về kỹ thuật siêu âm, được coi là kỹ thuật " đầy tin cậy " vì tính chất cắt lớp được cả ngang và dọc, lại không xâm lấn, không đắt tiền, không ăn tia X. độc hại. Có thể nói siêu âm hiện nay đã là xét nghiệm gần như phổ biến như siêu âm về mạch lớn vùng bụng, gan, túi mật, đường mật, tuỵ, lách, thân, khung chậu nam,▪ Từ khóa: SIÊU ÂM | XÉT NGHIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 616.07 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001123; ME.001124
»
MARC
-----
|
|
2/. Chẩn đoán siêu âm các bệnh tim mạch (Echocardiography) / Harvey Feigenbaum; Trần Đỗ Trinh dịch. - H. : Y học, 1989. - 116tr.; 19cmTóm tắt: Siêu âm tim bình thường và siêu âm trong các bệnh tim mạch, bệnh động mạch vành bệnh cơ tim, bệnh măng tim, khối u tim, bệnh động mạch chủ▪ Từ khóa: BỆNH HỆ TIM MẠCH | CHẨN ĐOÁN | SIÊU ÂM | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616.1 / CH121Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000286; ME.000299
»
MARC
-----
|
|
3/. Giá trị của siêu âm nước ối trong chẩn đoán thai già / Nguyễn Đức Hinh. - H. : Y học, 2013. - 190tr. : Minh hoạ; 21cmTóm tắt: Trình bày quá trình tiến triển-vai trò sinh lý của nước ối, phôi thai học của khoang ối màng ối, thành phần của nước ối, luân chuyển và điều hoà thể tích nước ối, thăm dò đánh giá thể tích nước ối bằng siêu âm, thể tích nước ối và thai già..▪ Từ khóa: SẢN KHOA | SIÊU ÂM | NƯỚC ỐI | CHẨN ĐOÁN | THAI NHI▪ Ký hiệu phân loại: 618.3 / GI-100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005829; ME.005830
»
MARC
-----
|
|
4/. Hướng dẫn thực hành siêu âm ổ bụng / J. Taboury; Nguyễn Trung Hưng dịch. - H. : Y học, 1998. - 282tr.; 21cmTóm tắt: Sách đề cập đến yếu tố vật lý của các sóng siêu âm, các kiểu siêu âm và triệu chứng học siêu âm các bộ phận ổ bụng như: Gan, mật, tuỵ, lách, thận, các khối u.▪ Từ khóa: SIÊU ÂM | BỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001312; ME.001313
»
MARC
-----
|
|
5/. Hướng dẫn thực hành siêu âm ổ bụng / J. Taboury; Nguyễn Trung Hưng dịch. - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Y học, 1999. - 282tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: Yếu tố vật lý của các sóng siêu âm, các kiểu siêu âm, triệu chứng học siêu âm, gan, các đường mật, tuỵ, lách, thận, ... có kèm theo hình ảnh minh hoạ đặc trưng những điểm về hình thể giải phẩu bình thường cần thiết cho sự hiểu biết của các kiểm tra siêu âm ổ bụng▪ Từ khóa: SIÊU ÂM | BỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001492; ME.001493
»
MARC
-----
|
|
6/. Hướng dẫn thực hành siêu âm ổ bụng / J. Taboury; Nguyễn Trung Hưng dịch. - Xuất bản lần thứ 3. - H. : Y học, 2001. - 282tr.; 21cmTóm tắt: Gồm: Yếu tố vật lý của các sóng siêu âm; các kiểu siêu âm; triệu chứng học siêu âm; siêu âm các bộ phận: Gan, mật, tuỵ, lách, thận, các mạch máu, các khối u, sản phụ khoa▪ Từ khóa: SIÊU ÂM | BỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001912; ME.001913
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật siêu âm và ứng dụng trong sản phụ khoa / Phạm Trường Duyệt. - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1999. - 499tr.; 27cmTóm tắt: Sách hướng dẫn những phương pháp, kỹ thuật siêu âm, chẩn đoán sản phụ khoa, nhằm giúp cho người thầy thuốc chẩn đoán sớm được những trường hợp thai dị dạng, chữa ngoài tử cung, hoặc theo dõi sự phát triển của thai trong tử cung, sự phát triển của khối u. trong tiểu khung▪ Từ khóa: SIÊU ÂM | PHỤ KHOA | SẢN KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 618.02 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001544
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật siêu âm và ứng dụng trong sản phụ khoa / Phan Trường Duyệt. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1995. - 500tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu lịch sử siêu âm, khái niệm cơ bản về siêu âm, phát nguồn siêu âm, tình bày tác động sinh học các phương pháp siêu âm được sử dụng trong chẩn đoán trong sản khoa▪ Từ khóa: SIÊU ÂM | SẢN KHOA | PHỤ KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 618.07 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000716; ME.000717
»
MARC
-----
|
|
9/. Lý thuyết thiết bị hình ảnh y tế : Dùng cho đào tạo dạy nghề y tế / Lê Tiến Khoan chủ biên, Hoàng Đức Kiệt, Trịnh Đình Chiến.... - H. : Giáo dục, 2008. - 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếT.2 : Máy siêu âm. - 127tr.Tóm tắt: Cơ sở về máy siêu âm, các quy luật sóng siêu âm, đầu dò máy siêu âm, dựng hình ảnh và các phương pháp tạo ảnh sóng bằng siêu âm, sơ đồ khối máy siêu âm chẩn đoán, phân tích khối nguồn máy siêu âm chẩn đoán, phân tích khối nguồn máy siêu âm chẩn đoán, phân tích khối monitor, hướng dẫn sử dụng máy siêu âm Logic Q 200, máy siêu âm nghe tim thai▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | MÁY SIÊU ÂM▪ Ký hiệu phân loại: 616.07 / L600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003978; ME.003979
»
MARC
-----
|
|
10/. Nguyên lý và cơ sở kỹ thuật của siêu âm chuẩn đoán / Nguyễn Phước Bảo Quân, Nguyễn Thị Thanh Phương. - H. : Y học, 1999. - 108tr.; 27cmTóm tắt: Tài liệu gồm 2 phần: Siêu âm cơ bản và siêu âm Doppler▪ Từ khóa: SIÊU ÂM▪ Ký hiệu phân loại: 616.07 / NG527L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001471; ME.001472
»
MARC
-----
|
|
|
|
|