- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bệnh tôm một số hiểu biết cần thiết và biện pháp phòng trị / Nguyễn Văn Hảo. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1995. - 51tr.; 21cmTóm tắt: Sách giới thiệu một số hiểu biết cơ bản về chất lượng nước môi trừơng ao nuôi, quản lý sức khoẻ tôm trong đầm, một số bệnh thừơng gặp và các biện pháp phòng trị▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | TÔM▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / B256T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000800; MF.000801
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh thường gặp ở tôm - phương pháp chẩn đoán và phòng trị / Trần Thị Minh Tâm, Đái Duy Ban. - H. : Nông nghiệp, 1999. - 144tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 3 phần: Khái quát các bệnh thường gặp ở tôm. Cách chẩn đoán và phòng trị chung, các phương pháp chẩn đoán, một số bệnh virus của tôm thường gặp ở Việt Nam và thế giới▪ Từ khóa: TÔM▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / B256TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001320; MF.001321
»
MARC
-----
|
|
3/. 46 câu hỏi đáp về sản xuất giống và nuôi tôm càng xanh : Macrobrachium Rosenbergii / Phạm Văn Tình. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2000. - 70tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 4 phần: Một vài đặc điểm sinh học và phân bố, kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo, kỹ thuật nuôi nuôi tôm thương phẩm, bệnh tôm▪ Từ khóa: TÔM CÀNG XANH | SẢN XUẤT | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / B454M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001424
»
MARC
-----
|
|
4/. 40 vấn đề về nuôi tôm cá kết hợp trên ruộng cấy lúa nước / Đỗ Đoàn Hiệp. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 143tr.; 19cmTóm tắt: Giải đáp các vấn đề liên quan đến việc nuôi tôm, cá kết hợp trong ruộng cấy lúa, mang lại hiệu quả kinh tế cho người dân▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | CÁ | RUỘNG LÚA | TÔM▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / B454M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003024; MF.003025
»
MARC
-----
|
|
5/. Cách nuôi tôm càng xanh / Phạm Văn Khánh, Nguyễn Thanh Vũ. - H. : Nông nghiệp, 2022. - 51tr. : Minh hoạ; 21cm. - (Chương trình "1001 cách làm ăn")Tóm tắt: Giới thiệu một số đặc điểm sinh học của tôm càng xanh; ương tôm bột thành tôm giống để nuôi thương phẩm; nuôi tôm càng xanh thương phẩm; các loại bệnh thường gặp ở tôm nuôi; một số kinh nghiệm khác trong nuôi tôm càng xanh▪ Từ khóa: TÔM CÀNG XANH | KĨ THUẬT NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 639 / C102N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.004143 - Đã cho mượn: MF.004142
»
MARC
-----
|
|
6/. Cải tiến kỹ thuật nuôi tôm tại Việt Nam / Vũ Thế Trụ. - H. : Nông nghiệp, 1994. - 202tr.; 28cmTóm tắt: Cung cấp những kinh nghiệm và hướng dẫn người Việt Nam cách nuôi tôm: Cách thiết kế, sử dụng ao nuôi, sử dụng đúng đắn tôm mẹ, cách cho tôm đẻ và hoàn tất nuôi tôm từ ấu trùng đến giai đoạn hậu ấu trùng▪ Từ khóa: TÔM | CHĂN NUÔI | CẢI TIẾN KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / C103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000620
»
MARC
-----
|
|
7/. Cải tiến kỹ thuật nuôi tôm tại Việt Nam / Vũ Thế Trụ. - Xuất bản lần thứ 3. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1999. - 205tr.; 28cmTóm tắt: Tài liệu gồm nhiều chương giới thiệu Việt Nam và các nước sản xuất tôm trên thế giới; những yếu tố sinh học và môi trường liên quan tới kỹ nghệ nuôi tôm; phương pháp chuẩn bị ao hồ nuôi tôm; phương pháp cho tôm ăn; các bệnh của tôm - phương pháp trị bệnh và phòng ngừa▪ Từ khóa: TÔM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / C103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001178; MF.001179; MF.001294
»
MARC
-----
|
|
8/. Cán món ăn tôm sò cua / Phương Thảo. - H. : Văn hoá - Thông tin, 1998. - 90tr.; 18cmTóm tắt: Bộ sưu tập hướng dẫn chi tiết cách nấu các món ăn bằng tôm, sò, cua với công thức chế biến phong phú giúp bạn thay đổi trong thực đơn hàng ngày, đem lại niềm vui sống cho cả gia đình và bạn bè▪ Từ khóa: MÓN ĂN | TÔM | SÒ | CUA▪ Ký hiệu phân loại: 641.8 / C105M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003214
»
MARC
-----
|
|
9/. Cẩm nang kỹ thuật nuôi tôm. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2008. - 147tr. : Ảnh, bảng; 19cmĐTTS ghi: Trường Đại học Nông Lâm Huế. Khoa Thuỷ sảnTóm tắt: Hướng dẫn cách nuôi tôm: Quản lý môi trường nước trong ao nuôi; Kỹ thuật nuôi tôm sú, tôm chân trắng; Phòng trừ bệnh dịch và quản lý kinh tế nuôi tôm▪ Từ khóa: NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN | PHÒNG BỆNH | TÔM SÚ | TÔM CHÂN TRẮNG | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002968; MF.002969
»
MARC
-----
|
|
10/. Cơ sở sinh học và kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo tôm sú : Pemeus monodon Fabricius, 1798 / Nguyễn Văn Chung. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2000. - 71tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học của tôm he, địa điểm, thiết kế xây dựng trại, cách tạo giống tôm bố mẹ, sinh sản nhân tạo và ương nuôi ấu trùng▪ Từ khóa: TÔM SÚ | GIỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 639.8 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001357; MF.001358
»
MARC
-----
|
|
|
|
|