- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Các qui trình và kỹ thuật thử nghiệm điện tử / Jhon D. Lenk; Đặng Quang Thành dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1995. - 511tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp mọi công cụ, phương pháp cần thiết để đánh giá và chọn thiết bị thử một cách hữu hiệu, tiến hành các phép thử đáng tin cậy trên mọi loại thiết bị, cấu kiện và các mạch điện tử▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ | THỬ NGHIỆM | QUI TRÌNH KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 621.381 / C101QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001646; MD.001647
»
MARC
-----
|
|
2/. Giới thiệu một số thử nghiệm sinh học sử dụng tế bào động vật nuôi cấy in vitro để nghiên cứu các hoạt tính tiềm năng : Bộ sách chuyên khảo ứng dụng và phát triển công nghệ cao / Đỗ Thị Thảo chủ biên, Đỗ Thị Phương, Nguyễn Thị Cúc.... - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2021. - 237tr.; 24cmĐầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Giới thiệu về công nghệ tế bào động vật và kĩ thuật nuôi cấy tế bào động vật in vitro; Ứng dụng nuôi cấy tế bào người, động vật trong sàng lọc các chất có hoạt tính sinh học có nguồn gốc tự nhiên▪ Từ khóa: Y HỌC THỰC NGHIỆM | THỬ NGHIỆM SINH HỌC | NUÔI CẤY | TẾ BÀO▪ Ký hiệu phân loại: 616 / GI-462TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008612
»
MARC
-----
|
|
3/. Kiểm thử phần mềm / Nguyễn Thanh Bình. - H. : Giáo dục, 2013. - 207tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Trình bày các khái niệm cơ bản về kiểm thử phần mềm, các hoạt động kiểm thử trong quy trình phát triển phần mềm và chi tiết về các loại kĩ thuật kiểm thử chức năng, kiểm thử cấu trúc, kiểm thử tĩnh, kiểm thử phi chức năng, vấn đề lập tài liệu kiểm thử, kiểm thử tự động và công cụ kiểm thử▪ Từ khóa: PHẦN MỀM MÁY TÍNH | THỬ NGHIỆM | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005 / K304TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009700
»
MARC
-----
|
|
4/. Kiểm thử phần mềm - Từng bước trở thành Tester chuyên nghiệp / Nguyễn Thị Kiêm Ái. - H. : Thanh niên, 2020. - 176tr.; 24cmTóm tắt: Tổng quan về kiểm thử phần mềm, quy trình, mức độ và các khía cạnh kiểm thử phần mềm, một số kỹ thuật thiết kế Test case, giới thiệu các công cụ hỗ trợ hoạt động kiểm thử như Testlink, Bugzilla, Selenium, Quick Test Pro và một số công cụ hỗ trợ khác▪ Từ khóa: PHẦN MỀM MÁY TÍNH | THỬ NGHIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 005 / K304TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009523; MD.009524
»
MARC
-----
|
|
5/. Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm / Thạc Bình Cường, Nguyễn Đức Mận. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2011. - 229tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức và kỹ năng về việc kiểm thử phần mềm, các công đoạn, các loại, công cụ, xây dựng tài liệu, dữ liệu kiểm thử. Hướng dẫn cách xây quy trình đảm bảo chất lượng phần mềm. Giới thiệu tổng quát về hệ thống quản lý chất lượng, nguyên tắc, kỹ thuật... để đảm bảo chất lượng phần mềm▪ Từ khóa: PHẦN MỀM MÁY TÍNH | THỬ NGHIỆM | CHẤT LƯỢNG | KIỂM TRA | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005 / K304TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007610
»
MARC
-----
|
|
6/. Khám phá thiên nhiên qua hoạt động thử nghiệm / Trần Nguyên Anh Vũ. - H. : Giáo dục, 2008. - 48tr.; 24cm. - (Thế giới quanh em)Tóm tắt: Giới thiệu một số thực nghiệm đơn giản giúp trẻ khám phá được nhiều tính chất, đặc điểm của sự vật một cách trực quan và dễ hiểu: nước lạnh chìm hay nổi, chất lỏng nào chảy nhanh hơn, tại sao thuyền nổi..▪ Từ khóa: THÍ NGHIỆM | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH MẪU GIÁO | THỬ NGHIỆM | THỰC NGHIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / KH104PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.009308; MA.009309
»
MARC
-----
|
|
7/. Thử nghiệm và dự báo thời hạn sử dụng của vật liệu polyme / Thái Hoàng chủ biên, Nguyễn Thuý Chinh. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2021. - 254tr.; 24cm. - (Bộ sách chuyên khảo Ứng dụng và Phát triển công nghệ cao)Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Giới thiệu một số thử nghiệm tự nhiên vật liệu polyme; Thử nghiệm gia tốc vật liệu polyme; Cơ sở dự báo thời hạn sử dụng vật liệu polyme; Phương pháp dự báo thời hạn sử dụng vật liệu polyme dựa vào sự suy giảm tính chất cơ học; Phương pháp dự báo thời hạn sử dụng vật liệu polyme dừa vào sự thay đổi đặc trưng, tính chất nhiệt và nhiệt khối lượng..▪ Từ khóa: THỜI HẠN SỬ DỤNG | VẬT LIỆU POLIME | THỬ NGHIỆM | SÁCH CHUYÊN KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / TH550NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009936
»
MARC
-----
|
|
8/. Thử nghiệm khả năng chịu lửa - cửa đi và cửa chắn ngăn cháy = Fire resistance test - Fire door and shutter assemblies. - H. : Xây dựng, 2015. - 72tr. : Hình vẽ, bảng; 31cm. - (Tiêu chuẩn quốc gia)Tóm tắt: Giới thiệu tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9383:2012 về thử nghiệm khả năng chịu lửa - cửa đi và cửa chắn ngăn cháy bao gồm: phạm vi áp dụng, tài liệu viện dẫn, thuật ngữ và định nghĩa, thiết bị thử nghiệm, yêu cầu với công tác thử nghiệm, mẫu thử nghiệm, lắp dựng mẫu thử nghiệm, các điều kiện đảm bảo khác..▪ Từ khóa: CHỊU LỬA | CỬA ĐI | KHẢ NĂNG | THỬ NGHIỆM | TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC | CỬA CHẮN NGĂN CHÁY | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 628.9 / TH550NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008091; MD.008092
»
MARC
-----
|
|
9/. Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng. - Xuất bản lần thứ 1. - H. : Xây dựng, 2015. - 90tr.; 31cm. - (Tiêu chuẩn quốc gia)Tóm tắt: TCVN 9311: 2012 bao gồm yêu cầu chung; chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm chịu lửa; các yêu cầu riêng đối với các bộ phận của công trình xây dựng▪ Từ khóa: CHỊU LỬA | KHẢ NĂNG | THỬ NGHIỆM | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 628.902 / TH550NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008104; MD.008105
»
MARC
-----
|
|
10/. Trichobakin và Immunotoxin tái tổ hợp / Phan Văn Chi, Nguyễn Bích Nhi. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2008. - 247tr.; 24cm. - (Bộ sách chuyên khảo: Ứng dụng và phát triển công nghệ cao)Đầu bìa sách ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Nghiên cứu về độc tố miễn dịch, khả năng ứng dụng của các độc tố miễn dịch, các phương pháp sử dụng trong độc tố miễn dịch và hoạt tính của Trichobakin. Phương pháp tạo các độc tố miễn dịch tái tổ hợp - dẫn xuất từ Trichobakin và thử nghiệm hoạt tính ức chế các dòng tế bào ung thư người nuôi cấy Invitro. Kết quả quá trình thử nghiệm trên chuột nhắt trắng trong việc ức chế các tế bào ung thư▪ Từ khóa: UNG THƯ | MIỄN DỊCH | THỬ NGHIỆM | TẾ BÀO▪ Ký hiệu phân loại: 616.07 / TR302V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004000; ME.004001
»
MARC
-----
|
|
|
|
|