- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. A lê hấp! Thế giới chim / Yuval Zommer lời và minh hoạ; Hồng Vỹ dịch. - H. : Dân trí, 2022. - 63tr.; 31cmTóm tắt: Lật mở những sự thật lý thú về cách các loài chim sinh tồn và khoa mẽ trong thế giới tự nhiên. Những bí mật thú vị về loài vật biết bay và cả trò chơi tìm hình thú vị đang chờ được khám phá▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | CHIM | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 598 / A100L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011353
»
MARC
-----
|
|
2/. Ấp trứng gia cầm bằng phương pháp thủ công và công nghiệp / Bùi Đức Lũng, Nguyễn Xuân Sơn. - H. : Nông nghiệp, 1997. - 147tr.; 19cmTóm tắt: Sách đề cập đến những vấn đề kỹ thuật và kinh nghiệm ấp trứng nhân tạo từ phương pháp ấp thủ công cổ truyền có cải tiến đến ấp công nghiệp - bằng máy, góp phần đưa năng suất ấp trứng ở các khu vực chăn nuôi, ở các vùng nông thôn sâu, vùng xa chưa có điều kiện ấp trứng gia cầm bằng máy▪ Từ khóa: GIA CẦM | VỊT | GÀ | NGỖNG | CHIM CÚT▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / Â123TR▪ PHÒNG MƯỢN- Đã cho mượn: MF.001028
»
MARC
-----
|
|
3/. 365 ngày phát triển trí tuệ - Khám phá: Những loài chim / Hà Minh. - H. : Mĩ thuật, 2022. - 15tr. : Tranh màu; 14x14cm▪ Từ khóa: GIÁO DỤC MẪU GIÁO | TRÍ TUỆ | CHIM | SÁCH THIẾU NHI | KHÁM PHÁ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / B100TR▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.012219 - Đã cho mượn: ND.012220
»
MARC
-----
|
|
4/. Bé nhận biết môi trường xung quanh: Chim : Từ 0 - 3 tuổi. - H. : Dân trí, 2011. - 16tr. : Tranh màu; 17x19cm▪ Từ khóa: CHIM | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | SÁCH MẪU GIÁO ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / B200NH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001318; ND.001319
»
MARC
-----
|
|
5/. Bí quyết nuôi và huấn luyện nhồng nói / Việt Chương, Nguyễn Việt Tiến. - H. : Mỹ thuật, 1999. - 158tr.; 21cm. - (Nghệ thuật nuôi chim)Tóm tắt: Hướng dẫn nghệ thuật nuôi và huấn luyện chim nhồng gồm các vấn đề: Cách chọn con nhồng khoẻ mạnh, cách dạy nhồng nói, thức ăn nuôi nhồng, cho ăn, cho tắm, cách thuần hoá▪ Từ khóa: CHIM CẢNH | NHỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.6 / B300QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001234; MF.001235
»
MARC
-----
|
|
6/. Biết tuốt về con công / Vương Du Nhiên, Minh Vũ dịch. - H. : Dân trí, 2020. - 32tr. : Ảnh; 26cm. - (Khám phá tự nhiên quanh em)Tóm tắt: Với hình ảnh trực quan, nội dung khoa học cùng lối dẫn dắt hài hước, thú vị , từng trang sách hứa hẹn sẽ khơi gợi đam mê khám phá ở trẻ. Đồng thời là trải nghiệm gắn kết tuyệt vời giữa người lớn và trẻ nhỏ▪ Từ khóa: CHIM CÔNG | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 598.6 / B308T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.010105 - Đã cho mượn: ND.010106
»
MARC
-----
|
|
7/. Birds / Angela Royston. - New York : Macmillan Publishing Company, 1992. - 21p.; 24cm▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | ĐỘNG VẬT | CHIM▪ Ký hiệu phân loại: 598 / B313▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NE.000143
»
MARC
-----
|
|
8/. Các loài chim / Văn Phi Dương; Việt Hoa dịch giả. - H. : Phụ nữ, 2017. - 55tr. : Ảnh; 23cm. - (Bách khoa toàn thư nhỏ (Bằng tranh))Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về một số loài chim như chim én, chim sẻ, chim hạc trắng, cò trắng... từ đặc điểm sinh học đến tập tính sinh hoạt, sinh sản..▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | CHIM | SÁCH THIẾU NHI | ĐỘNG VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 598 / C101L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004123
»
MARC
-----
|
|
9/. Các loài chim / Ý tưởng, lời: Émilie Beaumont, Rafaёl Chauvelot; Hình ảnh: Marie-Christine Lemayeur, Bernard Alunni; Phùng Tố Tâm dịch. - H. : Dân trí, 2012. - 25tr. : Tranh màu; 27cm. - (Tủ sách Thế giới động vật)Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về một số loài chim như chim sông, thiên nga, hồng hạc, các loài chim cao cẳng, các loài chim chạy... từ đặc điểm sinh học đến tập tính sinh hoạt, sinh sản..▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | CHIM | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 598 / C101L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002121; ND.002122
»
MARC
-----
|
|
10/. Các loài chim / Gillian Doherty; Phan Trần Hồng Hạnh dịch. - H. : Thế giới, 2017. - 63tr. : Ảnh màu; 24cm. - (Bách khoa tri thức về khám phá thế giới cho trẻ em. Sách thiếu nhi)Tên sách tiếng Anh: BirdsTóm tắt: Tìm hiểu các loài chim trên thế giới về kiểu bay, hình dạng, cách xây tổ, tự vệ, di trú, săn mồi..▪ Từ khóa: CHIM | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 598 / C101L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004676; ND.004677
»
MARC
-----
|
|
|
|
|