- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Con đường da cam = The invention of ecocide / David Zierler; Bùi Phương Thảo dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012. - 325tr. : Minh hoạ; 20cm. - (Cánh cửa mở rộng)Tóm tắt: Phản ánh nguồn gốc, cơ chế huỷ diệt thực vật của chất độc da cam, quá trình sản xuất và đưa vào sử dụng thuốc, phong trào phản đối sử dụng chất độc da cam của các nhà khoa học Mỹ cũng như ảnh hưởng của nó trong bối cảnh chiến tranh lạnh và phong trào bảo vệ môi trường ngày càng tăng▪ Từ khóa: CHIẾN TRANH VIỆT NAM | TỰ NHIÊN | CHẤT ĐỘC MÀU DA CAM | TÁC ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 576.84 / C430Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004045; MC.004046
»
MARC
-----
|
|
2/. Cha con tôi : Sách tham khảo / Elmo Zumwalt, Elmo Zumwalt III, John Pekkanen; Dịch: Lê Cao Đài.... - Tái bản lần thứ 2. - H. : Chính trị Quốc gia, 2015. - 371tr.; 21cmTóm tắt: Ghi lại những kí ức của cha con tác giả về cuộc chiến tranh Việt Nam và những ảnh hưởng tàn khốc của chất độc màu da cam bị lây nhiễm đối với thế hệ sau này trong gia đình họ; lên án cuộc chiến phi nhân đạo của Mỹ đối với các nước Đông Dương; mang đến thông điệp về tình yêu thương gia đình, đồng loại, gìn giữ và trân trọng nền hoà bình trên toàn thế giới▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | CHIẾN TRANH VIỆT NAM | HỒI KÍ | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 959.7043 / CH100C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.007793; MG.007794
»
MARC
-----
|
|
3/. Chân trần chí thép = Bare feet, iron will / James G. Zumwalt; Đỗ Hùng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2010. - 375tr.; 24cmTóm tắt: Cung cấp những chi tiết quý báu, tư liệu phong phú và nhận xét độc đáo của tác giả qua gần 200 cuộc phỏng vấn tại Việt Nam đã cho người đọc những câu chuyện sống động về ý chí kiên cường của thế hệ cha anh đã quyết lòng hy sinh vì độc lập tự do của dân tộc▪ Từ khóa: CHIẾN TRANH VIỆT NAM | KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ | HỒI KÍ | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 959.7043 / CH121TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.005958; MG.005959
»
MARC
-----
|
|
4/. Chính sách của Mỹ đối với Việt Nam thời kỳ Tổng thống Lyndon Baines Johnson : Từ tháng 11-1963 đến tháng 01-1969 / Lê Tùng Lâm. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2018. - 327tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày những nhân tố tác động đến sự hình thành chính sách của Mỹ đối với Việt Nam giai đoạn 1963-1969. Phân tích một số chính sách cụ thể như: "Tiếp tục nhưng hiệu quả hơn" của tổng thống L. B. Johnson (11-1963 - 01-1965), "Leo thang chiến tranh" (3-1965 - 3-1968) và "Xuống thang chiến tranh" (3-1968 - 01-1969) của chính quyền L. B. Johnson tại Việt Nam▪ Từ khóa: CHÍNH SÁCH | LỊCH SỬ | CHIẾN TRANH VIỆT NAM | 1963-1969 | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 973.923 / CH312S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.009080; MG.009081
»
MARC
-----
|
|
5/. Chuyện năm 1968 : Tập truyện ký / Trầm Hương. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá - Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2018. - 429tr. : Ảnh; 24cmTên thật của tác giả: Bùi Thị ThuỷTóm tắt: Câu chuyện về những phụ nữ trong máu lửa Mậu Thân 1968 và những số phận thầm lặng tưởng chừng như bị lãng quên sau mấy mươi năm▪ Từ khóa: LỊCH SỬ HIỆN ĐẠI | CHIẾN TRANH VIỆT NAM | TẾT MẬU THÂN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7043 / CH527N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.009171; MG.009172
»
MARC
-----
|
|
6/. De Gaulle và Việt Nam (1945 - 1969) = De Gaulle et le VietNam (1945 - 1969) : Sách tham khảo / Pierre Journoud; Lê Hồng Phấn...dịch; Dương Văn Quảng hiệu đính; Phạm Quang Minh giới thiệu. - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2019. - 559tr.; 24cm. - (Tủ sách Sử học)Tóm tắt: Những nội dung mang giá trị lịch sử về Việt Nam, về nước Pháp, nước Mỹ cũng như nhiều nhân vật lịch sử có liên quan trong giai đoạn 1945-1969, đặc biệt là vị Tướng - Tổng thống Pháp Charles de Gaulle với quan điểm địa chính trị của ông về những xung đột ở bán đảo Đông Dương và chiến tranh Việt Nam giai đoạn này▪ Từ khóa: GAULLE, CHARLES DE | CHIẾN TRANH VIỆT NAM | 1945-1969 | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 959.704 / D200G▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.010071
»
MARC
-----
|
|
7/. Đội quân bí mật, cuộc chiến bí mật = Secret army secret war : Tài liệu tham khảo nội bộ / Sedgwich Tourison; Thiên Bảo dịch. - H. : Công an Nhân dân, 1996. - 345tr.; 21cmTóm tắt: Hoạt động của đội quân giám điệp, biệt kích (500 người Việt nam) do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam và thất bại thảm hại của quân đội này trong thực thi các hoạt động tuyệt mật của Washingtơn chống lại Bắc Việt Nam▪ Từ khóa: BIỆT KÍCH | CHIẾN TRANH VIỆT NAM | GIÁN ĐIỆP | KHÁNG CHIẾN CHỐNG MỸ | LỊCH SỬ HIỆN ĐẠI | MỸ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7043 / Đ452QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001206; MG.001207
»
MARC
-----
|
|
8/. 21 năm viện trợ Mỹ ở Việt Nam / Đặng Phong. - H. : Viện Nghiên cứu khoa học Thị trường giá cả, 1991. - 186tr.; 19cmTóm tắt: 21 năm việm trợ Mỹ ở Việt Nam và những hậu quả của nó trong chiến tranh tại Việt Nam (1954-1975); Anh hưởng của những năm tháng viện trợ Mỹ cho chính quyền Sài Gòn và "Hội chứng sau Việt Nam" ở Mỹ sau chiến tranh▪ Từ khóa: VIỆN TRỢ NƯỚC NGOÀI | VIỆT NAM | CHIẾN TRANH VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 959.7043 / H103M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.003456
»
MARC
-----
|
|
9/. 21 năm nối lại đôi bờ / Nguyễn Long Trảo sưu tầm và ghi chép. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2019. - 404tr.; 23cmTóm tắt: Sách là những câu chuyện, cảm nhận của Nguyễn Long Trảo - cán bộ lão thành cách mạng về cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước. Đó là những suy tư, trăn trở, cảm nhận của tác giả về Hiệp định Genève năm 1954, những câu chuyện, cảm nhận của tác giả trong suốt những năm tháng tập kết, học tập, sinh sống và công tác trên đất Bắc, về những hy sinh, đóng góp to lớn của nhân dân miền Bắc – hậu phương lớn trong cuộc kháng chiến thần thánh chống Mỹ cứu nước▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | CHIẾN TRANH VIỆT NAM | 1961-1975▪ Ký hiệu phân loại: 959.7043 / H103M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.009744; MG.009745
»
MARC
-----
|
|
10/. Hiệp định Paris - 40 năm nhìn lại / Nguyễn Văn Khánh, Vũ Quang Hiển, Nguyễn Huy Thục.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2013. - 499tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những bài tham luận của các nhà khoa học nghiên cứu về Hiệp định Pari. Phân tích bối cảnh lịch sử, diễn biến của quá trình đàm phán Hội nghị Pari. Chính sách của Việt Nam và Hoa Kỳ. Quan điểm của các nước. Ý nghĩa và bài học của Hội nghị Pari▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | CHIẾN TRANH VIỆT NAM | HIỆP ĐỊNH PARIS▪ Ký hiệu phân loại: 959.7043 / H307Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.006842; MG.006843
»
MARC
-----
|
|
|
|
|