- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. 70 câu hỏi đáp về cúm gia cầm và vệ sinh an toàn dịch bệnh trong chăn nuôi nông hộ / Nguyễn Ngọc Huân. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2006. - 47tr.; 19cmĐTTS ghi: Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao tiến bộ kỹ thuật chăn nuôi (Viện Chăn nuôi quốc gia)Tóm tắt: Giới thiệu 70 câu hỏi và giải đáp về cúm gia cầm ở động vật và người, thực hiện vệ sinh an toàn dịch bệnh trong chăn nuôi gia cầm ở nông hộ▪ Từ khóa: CÚM | BỆNH GIA CẦM | TRANG TRẠI | VỆ SINH DỊCH TỄ | CÚM GIA CẦM▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / B112M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002455; MF.002456
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh cúm ở người và động vật / Nguyễn Bá Hiên chủ biên, Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Tùng.... - H. : Nông nghiệp, 2014. - 316tr.; 24cmTóm tắt: Nghiên cứu, tổng hợp, cung cấp những tư liệu về bệnh cúm, virus cúm, kỹ thuật chuẩn đoán, các biện pháp phòng chống cúm trong và ngoài nước; cuốn sách được biên soạn một cách có hệ thống với những kiến thức sâu và cập nhật về virus cúm và bệnh cúm ở người và động vật tại Việt Nam▪ Từ khóa: BỆNH CÚM | NGƯỜI | ĐỘNG VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / B256C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005616; ME.005617
»
MARC
-----
|
|
3/. Cách nhận biết và phòng ngừa cúm gia cầm ở gia cầm và người / CARE Quốc tế tại Việt Nam. - H. : CARE Quốc tế tại Việt Nam, 2006. - 25tr.; 21cm. - (Cẩm nang cho cộng đồng)Tóm tắt: Tìm hiểu thông tin chung về cúm gia cầm, cách phòng nhiễm vi rút cúm gia cầm cho đàn gia cầm, cách phòng nhiễm cúm gia cầm cho người▪ Từ khóa: BỆNH DỊCH | CÚM GIA CẦM | PHÒNG CHỐNG | GIA CẦM▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / C102NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002715; MF.002716
»
MARC
-----
|
|
4/. Cảm và cúm / Bùi Việt biên dịch. - H. : Kim Đồng, 2003. - 28tr.; 19cm. - (Tủ sách Khám phá. Bệnh lây)Tóm tắt: Nói về một loại bệnh hay lây lan trong cuộc sống. Trả lời các câu hỏi: Sự khác nhau giữa cảm và cúm, dấu hiệu gì chứng tỏ bạn bị cúm, sống lành mạnh có giúp bạn tránh được cảm cúm không▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | BỆNH TRUYỀN NHIỄM | CẢM CÚM▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / C104V▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000340
»
MARC
-----
|
|
5/. Cúm A/H1N1 và những điều cần biết / Nguyễn Thu Lan. - H. : Thanh niên, 2009. - 123tr.; 19cm. - (Tủ sách Gia đình)Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức, bao gồm giám sát, theo dõi dịch tại cộng đồng, chẩn đoán, điều trị và tư vấn, truyền thống về phòng chống cúm A (H1N1) tại tuyến y tế cơ sở▪ Từ khóa: CÚM | PHÒNG DỊCH | CÚM A▪ Ký hiệu phân loại: 362.1 / C511A▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.010699; MA.010700
»
MARC
-----
|
|
6/. Đại dịch cúm gia cầm - SOS / Hồ Thị Thắm, Trịnh Lê Nam biên soạn. - H. : Thông tấn, 2005. - 111tr.; 19cmTóm tắt: Gồm những thông tin hết sức cơ bản về tình dịch cúm gia cầm đang diễn ra ở nước ta và nhiều nước trên thế giới, đồng thời giải đáp một số câu hỏi bức thiết như: Cúm gia cầm là gì? Virus H5N1 là gì? Cúm gia cầm lây lan ra sao?..▪ Từ khóa: CẢM CÚM | GIA CẦM▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / Đ103D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002155; MF.002156
»
MARC
-----
|
|
7/. Phòng chữa cảm mạo theo Trung Tây y / Lục Kiện Mẫn chủ biên; Thái Nhiên biên dịch. - H. : Y học, 2004. - 379tr.; 21cm. - (Tủ sách Thầy thuốc gia điình)Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về bệnh cảm mạo, các phương pháp phòng chữa cảm mạo thông thường theo tây y. Phòng và chữa trị bệnh cảm cúm, cảm mạo ở trẻ em, ở phụ nữ mang thai, sản phụ và phụ nữ trong thời kì kinh nguyệt. Phòng chữa các chứng kéo theo thường gặp của bệnh cảm mạo▪ Từ khóa: TÂY Y | CẢM CÚM | Y HỌC | ĐIỀU TRỊ | ĐÔNG Y▪ Ký hiệu phân loại: 615.5 / PH431CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003229
»
MARC
-----
|
|
8/. Phương pháp phòng tránh bệnh truyền nhiễm, cảm cúm, tay chân miệng / Đặng Thanh Tịnh. - H. : Thanh niên, 2014. - 151tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp phòng tránh bệnh truyền nhiễm thường gặp: Cảm cúm, tay chân miệng, bệnh thuỷ đậu, quai bị..▪ Từ khóa: BỆNH TRUYỀN NHIỄM | CẢM CÚM | BỆNH TAY CHÂN MIỆNG | PHÒNG BỆNH | TRỊ BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / PH561PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005423 - Đã cho mượn: ME.005422
»
MARC
-----
|
|
9/. Tại sao con bị cảm và cúm? : Dành cho trẻ từ 3 - 10 tuổi / Biên soạn: Shimizu Naoki, Shimizu Sayuri; Tranh: Sebe Masayuki; Nguyễn Quốc Vương dịch; Ngô Đức Hùng hiệu đính. - H. : Phụ nữ, 2019. - 36tr. : Tranh màu; 21cm. - (Ehon Nhật Bản. Các bệnh thường gặp ; T.1)Tên sách tiếng Nhật Bản: どうしてかぜをひくの?インフルエンザになるの?Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về nguyên nhân, triệu chứng, cách phòng bệnh và chăm sóc khi trẻ bị cảm và bị cúm▪ Từ khóa: CÚM | CẢM | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / T103S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.008121; ND.008122
»
MARC
-----
|
|
10/. 81 câu hỏi - đáp về bệnh cúm gia cầm / Bùi Quý Huy. - Tái bản lần 3 có sửa chữa. - H. : Nông nghiệp, 2011. - 40tr.; 19cm▪ Từ khóa: CÚM | BỆNH GIA CẦM | TRANG TRẠI | VỆ SINH DỊCH TỄ | CÚM GIA CẦM▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / T104M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003182; MF.003183
»
MARC
-----
|
|
|
|
|