- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bách vật diễn giải = How things work / Lê Mạnh Chiến, Trịnh Ngọc Hoà, Đặng Văn Sử dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1998. - 21cmT.2 : Bách khoa thư về máy móc. - 281tr.Tóm tắt: Sách gần như là một bộ từ điển bách khoa về máy móc, thiết bị, khí cụ, vật liệu... mà chúng ta thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Bạn đọc có thể tìm thấy những giải thích rõ ràng và thiết thực về thế giới máy móc và vật dụng quanh ta từ đồ dùng gia đình đơn giản cho đến những thiết bị và quá trình công nghệ phức tạp nhất▪ Từ khóa: MÁY MÓC | THIẾT BỊ | KHÍ CỤ | VẬT LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 621.9 / B102V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003040; MD.003041
»
MARC
-----
|
|
2/. Đo lường - máy điện khí cụ điện / Hoàng Hữu Thận. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1982. - 537tr.; 19cmTóm tắt: Cấu tạo, đặc tính kỹ thuật, đặc điểm công dụng, cách sử dụng các loại dụng cụ đo điện... ; nguyên tắc hoạt động cấu tạo, các đặc tính kỹ thuật, đặc điểm, ứng dụng... một số loại máy điện phổ thông, khí cụ và thiết bị điện, một số loại thiết bị điện trong hệ thống điện▪ Từ khóa: KHÍ CỤ ĐIỆN | MÁY ĐIỆN | ĐO LƯỜNG | ĐIỆN | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.3 / Đ400L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000065
»
MARC
-----
|
|
3/. Giáo trình khí cụ điện / Phạm Văn Chới. - H. : Giáo dục, 2007. - 295tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về lực điện động, sự phát nóng của khí cụ điện, hồ quang điện, cơ cấu điện từ và tiếp xúc điện. Những đặc tính, kết cấu, ứng dụng tính toán, lựa chọn các loại khí cụ điện hạ áp và khí cụ điện cao áp thông dụng▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | VẬT LÍ ỨNG DỤNG | ĐIỆN TỬ | LỰC ĐIỆN ĐỘNG | KHÍ CỤ ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.31 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006158; MD.006159
»
MARC
-----
|
|
4/. Khí cụ điện - kết cấu - sử dụng sửa chữa / Nguyễn Xuân Phú, Tô Đằng. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1991. - 342tr.; 24cmTóm tắt: Nguyên lý làm việc, kết cấu, số liệu kỹ thuật của một số khí cụ điện điều khiển bằng tay, khí cụ điện ở điện áp cao, lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng kiểm tra, hiệu chỉnh và tính toán sửa chữa khí cụ điện▪ Từ khóa: KHÍ CỤ ĐIỆN | KẾT CẤU | SỬ DỤNG | SỬA CHỮA▪ Ký hiệu phân loại: 621.31 / KH300C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000829; MD.001045
»
MARC
-----
|
|
5/. Mô hình tính toán đặc tính khí động học cơ bản của khí cụ bay bằng phương pháp xoáy rời rạc / Thái Doãn Tường, Lã Hải Dũng. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2014. - 124tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Giới thiệu tổng quan về tính chất khí động học của khí cụ bay, mô hình tính toán đặc tính khí động học của khí cụ bay bằng phương pháp xoáy rời rạc, mô hình khí động học của hai khí cụ bay khi có tương tác khí động▪ Từ khóa: KHÍ CỤ BAY | KHÍ ĐỘNG HỌC | THIẾT BỊ BAY▪ Ký hiệu phân loại: 629.132 / M450H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008145; MD.008146
»
MARC
-----
|
|
|
|
|