|
1/. Bệnh héo rũ hại cây trồng cạn và biện pháp phòng chống / Đỗ Tấn Dũng. - H. : Nông nghiệp, 2001. - 78tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu chung về bệnh héo rũ hại một số cây trồng cạn do các vi sinh vật gây nên; Nêu các loại bệnh héo rũ thường xuyên xuất hiện và gây hại ngoài đồng ruộng như bệnh héo xanh, vi khuẩn hại cà chua, khoai lang, thuốc lá, lạc▪ Từ khóa: BỆNH HÉO LÁ | BỆNH HẠI CÂY TRỒNG | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 632 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001543; MF.001544
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh hại rừng trồng và biện pháp phòng trừ / Phạm Quang Thu. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 100tr.; 10cmĐTTS ghi: Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt NamTóm tắt: Gồm 2 phần: Nghiên cứu bệnh hại cây rừng, bệnh thường gặp ở vườn ươm và rừng trồng các loài cây trồng rừng chính▪ Từ khóa: RỪNG | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | BỆNH HẠI CÂY TRỒNG | CÂY RỪNG | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 634.9 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002653; MF.002654
»
MARC
-----
|
|
3/. Bí quyết trồng, chăm sóc hoa và cây cảnh hiệu quả / Nguyễn Minh Trí. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2009 : Minh hoạ; 21cmT.1. - 2 tậpTóm tắt: Giới thiệu chung về cây cảnh. Những yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của hoa và cây cảnh. Bí quyết trồng, chăm sóc hoa và cây cảnh. Biện pháp phòng trừ sâu bệnh▪ Từ khóa: CÂY CẢNH | HOA | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 635.9 / B300QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002936; MF.002937
»
MARC
-----
|
|
4/. Biện pháp sinh học = Biological control of agricultural pests : Phòng chống dịch hại nông nghiệp / Phạm Văn Lầm. - H. : Nông nghiệp, 1995. - 236tr.; 19cm▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | PHÒNG DỊCH | SÂU HẠI▪ Ký hiệu phân loại: 632 / B305PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000806
»
MARC
-----
|
|
5/. Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái : Xoài / Trần Thị Thu Cúc. - H. : Thanh niên, 2002. - 106tr.; 19cmTóm tắt: Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây xoài▪ Từ khóa: PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | CÔN TRÙNG CÓ HẠI | CÂY ĂN QUẢ | XOÀI▪ Ký hiệu phân loại: 634 / B305PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001690; MF.001691
»
MARC
-----
|
|
6/. Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái : Chôm chôm - sa bô / Trần Thị Thu Cúc. - H. : Thanh niên, 2002. - 59tr.; 19cmTóm tắt: Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây chôm chôm và cây sa bô▪ Từ khóa: PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | CÂY ĂN QUẢ | CÔN TRÙNG CÓ HẠI | CHÔM CHÔM | SA BÔ▪ Ký hiệu phân loại: 634 / B305PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001694; MF.001695
»
MARC
-----
|
|
7/. Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái : Dừa / Trần Thị Thu Cúc. - H. : Thanh niên, 2002. - 55tr.; 19cmTóm tắt: Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây dừa▪ Từ khóa: CÂY ĂN QUẢ | DỪA | CÔN TRÙNG CÓ HẠI | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 634 / B305PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001692; MF.001693
»
MARC
-----
|
|
8/. Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái : Chuối - táo / Trần Thị Thu Cúc. - H. : Thanh niên, 2002. - 55tr.; 19cmTóm tắt: Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại đối với cây chuối và táo▪ Từ khóa: PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | CÔN TRÙNG CÓ HẠI | CÂY ĂN QUẢ | CHUỐI | TÁO▪ Ký hiệu phân loại: 634 / B305PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001688; MF.001689
»
MARC
-----
|
|
9/. Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái : Dâu - mít - khóm - đu đủ - thanh long / Trần Thị Thu Cúc. - H. : Thanh niên, 2002. - 57tr.; 19cmTóm tắt: Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại các loại cây: Dâu - mít - khóm - đu đủ - thanh long▪ Từ khóa: CÔN TRÙNG CÓ HẠI | CÂY ĂN QUẢ | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | DÂU | MÍT | DỨA | ĐU ĐỦ | THANH LONG▪ Ký hiệu phân loại: 634 / B305PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001696; MF.001697
»
MARC
-----
|
|
10/. Biện pháp canh tác phòng chống sâu bệnh và cỏ dại trong nông nghiệp / Phạm Văn Lầm. - Tái bản lần thứ 1 có chỉnh lí, bổ sung. - H. : Nông nghiệp, 1998. - 80tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 3 phần: Giới thiệu chung về biện pháp canh tác bảo vệ thực vật, các biện pháp canh tác bảo vệ thực vật đã áp dụng và biện pháp canh tác bảo vệ thực vật đối với một số cây trồng chính▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | SÂU HẠI | CỎ DẠI | CANH TÁC▪ Ký hiệu phân loại: 632 / B305PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001226; MF.001227
»
MARC
-----
|