- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Chuyên đề gia cầm. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1997. - 35tr.; 19cm. - (Tủ sách Bạn nghe đài)Tóm tắt: Sách giới thiệu các giống gà hiện nuôi phổ biến ở các tỉnh thành phía Nam như: Gà đẻ Isabrown, gà đẻ thả vườn BT1 và kỹ thuật nuôi dưỡng chăm sóc vịt siêu trứng, nuôi đà điểu, kinh nghiệm nuôi chim bồ câu▪ Từ khóa: GIA CẦM | GÀ | VỊT | BỒ CÂU | ĐÀ ĐIỂU▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / CH527Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001014; MF.001015
»
MARC
-----
|
|
2/. Kỹ thuật nuôi chim bồ câu, chim cút / Nguyễn Minh Trí. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2009. - 95tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi, làm chuồng nuôi,phòng trị bệnh và cách chế biến các món ăn bài thuốc trị bệnh của chim bồ câu và chim cút.▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | BỒ CÂU | CHIM CÚT▪ Ký hiệu phân loại: 636.6 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003100; MF.003101
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật nuôi chim bồ câu, chim cút / Nguyễn Đức An. - Cà Mau : Phương Đông, 2015. - 134tr.; 21cmTóm tắt: Những hiểu biết về đặc tính sinh học của chim bồ câu, chim cút; cách chọn giống; cách xây dựng chuồng nuôi, yêu cầu về mật độ nuôi; cách chăm sóc chim theo các giai đoạn tuổi; cách phòng trị bệnh cho chim bồ câu, chim cút...▪ Từ khóa: CHIM CÚT | BỒ CÂU | KĨ THUẬT NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003656; MF.003657
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật nuôi bồ câu / Nguyễn Thị Hồng. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2014. - 61tr. : Ảnh, bảng; 19cmTóm tắt: Trình bày kỹ thuật nuôi chim bồ câu nói chung, chim bồ câu Pháp nói riêng và vấn đề phòng, điều trị bệnh cho chim▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NUÔI | BỒ CÂU▪ Ký hiệu phân loại: 636.6 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003611; MF.003612; MF.003613
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật nuôi chim bồ câu, chim cút / Nguyễn Minh Trí. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2009. - 95tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi, làm chuồng nuôi, phòng trị bệnh và cách chế biến các món ăn bài thuốc trị bệnh của các loài gia cầm này▪ Từ khóa: BỒ CÂU | CHĂN NUÔI | CHIM CÚT▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002942; MF.002943
»
MARC
-----
|
|
6/. Nuôi bồ câu và chế biến món ăn / Nguyễn Huy Hoàng. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 1999. - 71tr.; 19cmTóm tắt: Nêu các vấn đề về nuôi bồ câu và chế biến món ăn như: Bồ câu ở nước ta, đời sống và tập tính của bồ câu, phương pháp chọn giống và nhân giống, chuồng trại, thức ăn và chăm sóc bồ câu, thú y phòng bệnh, sản phẩm bồ câu và thị trường bán sản phẩm▪ Từ khóa: BỒ CÂU | MÓN ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / N515B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001236; MF.001237
»
MARC
-----
|
|
7/. Nuôi chim bồ câu Pháp và bồ câu vua / Trần Công Xuân, Nguyễn Thiện. - H. : Nông nghiệp, 1997. - 178tr.; 19cmTóm tắt: Sách gồm 5 phần: Sinh lý tiêu hoá và sinh lý sinh sản ở gia cầm, đặc tính sinh học của các giống chim câu, cách nuôi dưỡng chim bồ câu, cách phòng và chữa bệnh cho chim câu chế biến thịt chim câu▪ Từ khóa: GIA CẦM | CHIM | BỒ CÂU▪ Ký hiệu phân loại: 636.6 / N515CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001121; MF.001122
»
MARC
-----
|
|
|
|
|