- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Ăn theo nhóm máu = Eat right for your type / Peter J. D’Adamo, Catherine Whitney; Dịch: Phương Linh, Hải Đăng.... - H. : Dân trí, 2021. - 490tr.; 23cmTóm tắt: Sách trình bày tổng quát về các nhóm máu, bản sắc nhóm máu riêng của bạn, mối liên hệ giữa nhóm máu và giảm cân, chế độ dinh dưỡng theo nhóm máu, sức khoẻ theo nhóm máu của bạn..▪ Từ khóa: SINH LÍ HỌC NGƯỜI | MÁU | NHÓM MÁU | DINH DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 612.1 / Ă115TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008232; ME.008233
»
MARC
-----
|
|
2/. Bài giảng huyết học - truyền máu sau đại học / Đỗ Trung Phấn chủ biên, Bùi Thị Mai An, Nguyễn Thị Minh An.... - Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Y học, 2014. - 415tr. : Hình vẽ; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Bộ môn Huyết học - Truyền máuTóm tắt: Những vấn đề cơ bản và hiện đại về huyết học, truyền máu, miễn dịch huyết học, di truyền tế bào và phân tử. Giới thiệu về một số bệnh thường gặp và các kỹ thuật truyền máu, các vấn đề an toàn về truyền máu▪ Từ khóa: TRUYỀN MÁU | HUYẾT HỌC | BÀI GIẢNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.1 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005625; ME.005626
»
MARC
-----
|
|
3/. Bài giảng huyết học truyền máu : Sau đại học / Đỗ Trung Phấn chủ biên, Bùi Thị Mai An, Nguyễn Thị Minh An.... - H. : Y học, 2006. - 402tr.; 27cmTóm tắt: Những vấn đề cơ bản và hiện đại về huyết học, truyền máu, miễn dịch huyết học, di truyền tế bào và phân tử. Giới thiệu về một số bệnh thường gặp và các kỹ thuật truyền máu, các vấn đề an toàn về truyền máu▪ Từ khóa: HUYẾT HỌC | TRUYỀN MÁU▪ Ký hiệu phân loại: 616.1007 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003248; ME.003249
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh học thận - tiết niệu - sinh dục và lọc máu trẻ em / Trần Đình Long. - H. : Y học, 2012. - 467tr. : Bảng; 27cmTóm tắt: Đại cương hệ thận, tiết niệu, sinh dục trẻ em. Bệnh lý thận, tiết niệu, sinh dục trẻ em. Miễn dịch và bệnh thận tiết niệu. Phương pháp cấp cứu, hồi sức, ghép thận ở trẻ em▪ Từ khóa: SINH DỤC | THẬN | LỌC MÁU | TRẺ EM | TIẾT NIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005019; ME.005020
»
MARC
-----
|
|
5/. Bệnh lý mạch máu cơ bản : Tĩnh mạch, động mạch, bạch mạch, vi tuần hoàn. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 263tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày một số kiến thức về bệnh lí. Thái độ xử trí trước một số bệnh cảnh lâm sàng, bệnh hệ thống trong bệnh lí mạch máu, bệnh lí mạch máu nguyên nhân cơ học và điều trị▪ Từ khóa: BỆNH LÍ | BỆNH MẠCH MÁU | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.1 / B256L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004654; ME.004655
»
MARC
-----
|
|
6/. Bệnh mạch máu não và tuỷ sống / Nguyễn Xuân Thản chủ biên. - H. : Y học, 2004. - 331tr.; 21cmTóm tắt: Giúp các bạn tham khảo về vấn đề bệnh tai biến mạch máu não, gồm các phần: Đặc điểm giải phẫu - sinh lý tuần hoàn não và tuỷ sống, dị dạng động - tĩnh mạch não, thiếu máu não cục bộ tạm thời, bệnh não tăng huyết áp, đại cương về tai biến mạch máu não, chảy máu não, chảy máu dưới màng nhện, nhồi máu não, rối loạn tuần hoàn tuỷ sống▪ Từ khóa: BỆNH HỆ THẦN KINH | TUỶ SỐNG | MẠCH MÁU NÃO▪ Ký hiệu phân loại: 616.8 / B256M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002869; ME.002870
»
MARC
-----
|
|
7/. Bệnh máu nhiễm mỡ và cách điều trị / Lê Anh Sơn biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2020. - 219tr.; 21cm. - (Cẩm nang cho người bệnh)Tóm tắt: Giới thiệu bệnh lý bệnh máu nhiễm mỡ. Phương pháp phòng ngừa và điều trị bệnh mỡ trong máu. Các thực phẩm, chế độ dinh dưỡng và bài thuốc giúp chữa bệnh máu - gan nhiễm mỡ▪ Từ khóa: BỆNH TẬT | MÁU NHIỄM MỠ | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.1 / B256M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008259; ME.008260
»
MARC
-----
|
|
8/. Bệnh tai biến mạch máu não / Li Wen, Tong Qiang; Phạm Thuỳ Liên dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 115tr.; 19cm. - (Tủ sách Bệnh và cách chữa trị)Tóm tắt: Gồm: Nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng của bệnh, hướng dẫn chữa bệnh, chẩn đoán bệnh, các phương pháp chẩn đoán, lời khuyên bác sĩ, các chứng bệnh phát tác, những nhận thức sai lầm, hồi phục sức khoẻ tại nhà, chế độ điều dưỡng tại nhà▪ Từ khóa: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO▪ Ký hiệu phân loại: 616.8 / B256T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002857; ME.002858
»
MARC
-----
|
|
9/. Bộ sách sinh lý con người : Thế nào ? Tại sao ? Để làm gì ? / Nguyễn Ngọc Lanh. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1998; 19cmT.1 : Máu. - 4 tậpTóm tắt: Bộ sách giới thiệu những kiến thức cơ bản và tương đối hoàn chỉnh về sinh lý người thông qua những vấn đề mà từng tập đề cập đến giúp người đọc có thể vận dụng vào cuộc sống hằng ngày nhằm phòng chữa bệnh, nâng cao sức khoẻ▪ Từ khóa: SINH LÍ HỌC NGƯỜI | MÁU | TUẦN HOÀN | HÔ HẤP | TIÊU HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 612 / B450S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001391; MC.001392
»
MARC
-----
|
|
10/. Bộ sách sinh lý con người : Thế nào ? Tại sao ? Để làm gì ? / Nguyễn Ngọc Lanh. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1998; 19cmT.2 : Tuần hoàn. - 4 tậpTóm tắt: Bộ sách giới thiệu những kiến thức cơ bản và tương đối hoàn chỉnh về sinh lý người thông qua những vấn đề mà từng tập đề cập đến giúp người đọc có thể vận dụng vào cuộc sống hằng ngày nhằm phòng chữa bệnh, nâng cao sức khoẻ▪ Từ khóa: SINH LÍ HỌC NGƯỜI | MÁU | TUẦN HOÀN | HÔ HẤP | TIÊU HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 612 / B450S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001393; MC.001394
»
MARC
-----
|
|
|
|
|