- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bệnh táo bón / Wang Sheng, Li Feng; Phan Hà Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 74tr.; 19cm. - (Tủ sách Bệnh và cách chữa trị)Tóm tắt: Gồm: Những kiến thức cơ bản về bệnh táo bón, nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng và những nguy hại của bệnh táo bón, chẩn đoán của bác sĩ, hướng dẫn chữa bệnh, chế độ điều dưỡng gia đình▪ Từ khóa: TÁO BÓN▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / B256T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002849; ME.002850
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh táo bón / Xin Yang; Hà Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 219tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 10 phần: Sự hình thành và đào thải phân; Nhận biết bệnh táo bón và sự nguy hại của nó; Nguyên nhân gây táo bón; Những triệu chứng của bệnh táo bón; Kiểm tra táo bón; Táo bón và những bệnh liên quan; Phòng bệnh táo bón; Điều tiết ăn uống của bệnh nhân táo bón; Sinh hoạt thường ngày của bệnh nhân; Các phương pháp điều trị táo bón▪ Từ khóa: TÁO BÓN▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / B256T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002990; ME.002991
»
MARC
-----
|
|
3/. Bí đầu ra : 90% tuổi thọ phụ thuộc vào việc đại tiện / Atsushi nakajima; Nguyễn Ngọc Anh dịch. - H. : Dân trí, 2021. - 198tr.; 21cm. - (Tủ sách Khoa học chăm sóc sức khoẻ)Tóm tắt: Nội dung giới thiệu khái quát về táo bón, nguyên nhân dẫn đến táo bón, làm thế nào để chữa khỏi táo bón, thông tin về các loại thuốc Đông y, Tây y mới nhất▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | BỆNH TÁO BÓN | PHÒNG NGỪA | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / B300Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008210; ME.008211
»
MARC
-----
|
|
4/. Bí quyết phòng chữa bệnh táo bón / Thái Nhiên, Phạm Viết Dự biên soạn. - H. : Từ điển Bách khoa, 2007. - 195tr.; 19cm. - (Tủ sách Y học)Tóm tắt: Những hiểu biết tri thức cơ bản, phương thức điều trị bệnh táo bón bằng y học cổ truyền▪ Từ khóa: BỆNH HỆ TIÊU HOÁ | TÁO BÓN▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / B300QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003675; ME.003676
»
MARC
-----
|
|
5/. Chứng táo bón : Những liệu pháp phòng chống tiêu chảy, táo bón & các chứng rối loạn tiêu hoá khác / Trần Thị Xuân Lan. - H. : Thanh niên, 2007. - 127tr.; 19cm. - (Y học cho thanh niên)Tóm tắt: Những hiểu biết tri thức cơ bản, phương thức điều trị bệnh táo bón bằng y học cổ truyền▪ Từ khóa: BỆNH TIÊU HOÁ | TÁO BÓN | PHÒNG CHỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / CH556T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003570; ME.003571
»
MARC
-----
|
|
6/. Món ăn bài thuốc chữa bệnh táo bón / Minh Việt. - H. : Thời đại, 2010. - 199tr.; 21cm. - (Món ăn bài thuốc trị bách bệnh)Tóm tắt: Tìm hiểu các kiến thức chung về bệnh táo bón. Cách lựa chọn nguyên liệu và phương pháp chế biến một số món ăn bài thuốc vừa ngon miệng, bổ dưỡng, vừa có tác dụng phòng và chữa bệnh táo bón▪ Từ khóa: TÁO BÓN | MÓN ĂN | NẤU ĂN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / M430A▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004403; ME.004404
»
MARC
-----
|
|
7/. Món ăn chữa bệnh táo bón / Nguyễn Tú Anh biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2005. - 119tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các phần: Người bệnh chứng táo bón cần biết về món ăn điều dưỡng; Chứng táo bón là một loại chứng bệnh như thế nào; Thế nào gọi là bữa ăn điều dưỡng; Sắp xếp ăn uống cho người bị chứng táo bón phải kiêng gì?▪ Từ khóa: TÁO BÓN | LIỆU PHÁP ĂN UỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / M430Ă▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005629; MD.005630
»
MARC
-----
|
|
8/. 170 lời giải đáp về bệnh táo bón / Thuỳ Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 310tr.; 19cmTóm tắt: Gồm các phần: Những tri thức cơ bản về táo bón, những nguyên nhân gây nên táo bón, việc điều trị bệnh táo bón, các biện pháp phòng ngừa bệnh táo bón▪ Từ khóa: TÁO BÓN▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / M458TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002657
»
MARC
-----
|
|
9/. 100 cách chữa bệnh táo bón / Lê Nguyệt Nga, Nguyễn Cúc Hoa, Đinh Công Kỳ, Nguyễn Minh Khuê. - H. : Y học, 2002. - 115tr.; 19cm. - (Tủ sách Y học thực hành)Tóm tắt: Gồm các chương: Điều trị táo bón bằng thức uống tự làm, dùng trà thuốc hoặc canh để điều trị táo bón, điều trị bằng ăn uống hàng ngày, dụng phương pháp xoa bóp huyệt để điều trị, điều trị bằng vận động, thuốc táo bón▪ Từ khóa: TÁO BÓN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 615 / M458TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002399; ME.002400
»
MARC
-----
|
|
10/. Phát hiện và điều trị bệnh táo bón / Khánh Linh, Hà Sơn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 334tr.; 21cm. - (Y học thường thức)Tóm tắt: Hệ thống những kiến thức cơ bản về nguyên nhân, tác hại, cách điều trị và chế độ điều dưỡng bệnh táo bón. Đặc biệt, đối với từng nhóm bệnh nhân có nguy cơ bị bệnh táo bón cuốn sách đều đưa ra những lời khuyên và cách hướng dẫn trị bệnh rõ ràng▪ Từ khóa: TÁO BÓN | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / PH110H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004557; ME.004558
»
MARC
-----
|
|
|
|
|