- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Công nghệ sinh học cho nông dân / Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Thường. - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 7 tập; 19cmĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản .Q.5 : Nuôi trồng nấm. - 95tr.Tóm tắt: Giới thiệu về sự phát triển của nghề trồng nấm và những ứng dụng công nghệ sinh học trong trồng nấm. Đặc điểm sinh học và kỹ thuật trồng các loại nấm ăn, nấm rơm và nấm dược liệu▪ Từ khóa: NẤM ĂN | TRỒNG TRỌT | NẤM DƯỢC LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 635 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003148; MF.003149
»
MARC
-----
|
|
2/. Giáo trình Nấm ăn / Lê Vĩnh Thúc, Bùi Thị Cẩm Hường. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2020. - 122tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu về nấm ăn; sơ lược về nấm và đặc điểm của nấm; trình bày cơ sở khoa học của việc trồng nấm; meo giống nấm; nghiên cứu quy trình trồng nấm rơm, nấm mộc nhĩ và nấm bào ngư▪ Từ khóa: TRỒNG TRỌT | NẤM ĂN | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 635.071 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.004153
»
MARC
-----
|
|
3/. Hướng dẫn trồng nấm trong gia đình / Nguyễn Văn Tố biên soạn. - H. : Lao động, 2005. - 87tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn cách thức trồng một số loại nấm ăn trong gia đình như: Nấm rơm, nấm hương, nấm hương nâu, nấm mỡ, nấm đông cô, nấm mộc nhĩ (nấm mèo)▪ Từ khóa: GIA ĐÌNH | NẤM ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 635 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002174; MF.002175
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật trồng nấm / Nguyễn Trọng Đức. - Cà Mau : Phương Đông, 2015. - 132tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng nấm các loại nấm như: Nấm rơm, nấm hương, nấm bào ngư, mộc nhĩ, nấm mỡ, nám kim châm, nám linh chi▪ Từ khóa: NẤM ĂN | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003666; MF.003667
»
MARC
-----
|
|
5/. Kỹ thuật trồng nấm / Nguyễn Thị Hồng. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2014. - 71tr. : Minh hoạ; 19cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng 7 loại nấm: nấm rơm, nấm bào ngư, nấm đông cô, nấm linh chi, nấm mèo, nấm sò và nấm mỡ▪ Từ khóa: NẤM ĂN | KĨ THUẬT NUÔI TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003476; MF.003477
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật sản xuất nấm men bánh mì và một số loại nấm ăn : Sinh học ứng dụng / Lao Thị Nga. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1987. - 88tr.; 19cmTóm tắt: Một số điều cơ bản của việc sản xuất nấm men, bánh mỳ, nấm ăn: Ủ rơm, ủ chua, làm dưa cải, ủ mốc đậu nành và đậu hủ làm tương▪ Từ khóa: NẤM ĂN | NẤM MEN | BÁNH MÌ▪ Ký hiệu phân loại: 579.5 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000496; MD.000497
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật trồng mộc nhĩ / Nguyễn Lân Hùng. - H. : Nông nghiệp, 2001. - 36tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày một số đặc điểm sinh học của mộc nhĩ và kỹ thuật trồng mộc nhĩ trên mùn cưa, trên thân cây gỗ▪ Từ khóa: NẤM ĂN | KĨ THUẬT TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001571; MF.001572
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật trồng nấm ăn và nấm dược liệu / Trần Văn Mão, Trần Tuấn Kha. - H. : Nông nghiệp, 2014. - 200tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày giá trị của cây nấm, nghề trồng nấm trên thế giới và ở Việt Nam; quá trình sinh trưởng phát triển của nấm; các điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng tới quá trình sinh trưởng, phát triển của nấm; công tác chuẩn bị nguyên vật liệu để nuôi trồng nấm; kỹ thuật nuôi trồng một số loài nấm; thu hoạch, bảo quản và chế biến nấm▪ Từ khóa: NẤM ĂN | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | NẤM DƯỢC LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003494; MF.003495
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật trồng nấm / Lê Duy Thắng. - Xuất bản lần thứ 6. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2001. - 21cmT.1 : Nuôi trồng một số nấm ăn thông dụng ở Việt Nam. - 184tr.Tóm tắt: Khái quát về nấm trồng; Trình bày các nguyên tắc cơ bản cơ bản trong trồng nấm, qui trình nuôi trồng một số loài nấm ăn, phòng và trị bệnh trong trồng nấm, tổ chức cơ sở nuôi trồng nấm▪ Từ khóa: NẤM ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001561; MF.001562
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật trồng nấm / Lê Duy Thắng. - H. : Nông nghiệp, 1997. - 21cmT.1 : Nuôi trồng một số nấm ăn thông dụng ở Việt Nam. - 184tr.Tóm tắt: Sách cung cấp những thông tin cần thiết và vài kinh nghiệm liên quan đến lĩnh vực trồng nấm▪ Từ khóa: NẤM ĂN | KĨ THUẬT TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001059
»
MARC
-----
|
|
|
|
|