- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Cách nuôi giống ngan V7 / Nguyễn Quý Khiêm chủ biên, Phùng Đức Tiến, Phạm Thuỳ Linh.... - H. : Nông nghiệp, 2022. - 39tr. : Minh hoạ; 21cmĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi. Trung tâm Nghiên cứu gia cầm Thuỵ Phương. - Chương trình "1001 cách làm ăn"Tóm tắt: Giới thiệu giống ngan V7. Hướng dẫn về chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, vệ sinh thú y phòng bệnh▪ Từ khóa: KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | THUỶ CẦM | NGAN | NÔNG NGHIỆP | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / C102N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.004114; MF.004115
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2009. - 180tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu một số giống vịt, ngan, ngỗng và hướng dẫn kĩ thuật chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng: Thức ăn, dinh dưỡng, chuồng trại, nước uống, điều kiện khí hậu, công tác vệ sinh thú y và phòng bệnh cho vịt, ngan, ngỗng▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GIA CẦM | NGAN | VỊT | NGỖNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002940; MF.002941
»
MARC
-----
|
|
3/. Chăn nuôi vịt ngan / Nguyễn Đức Trọng, Hoàng Văn Tiệu, Hoàng Thị Lan. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 119tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày về: tình hình chung của chăn nuôi thuỷ cầm, các biện pháp cụ thể trong chăn nuôi vịt ngan bền vững và đảm bảo vệ sinh môi trường, một số bệnh thường gặp và vấn đề ấp trứng gia cầm cùng tiêu thụ sản phẩm▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | NGAN | VỊT▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / CH115N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003010; MF.003011
»
MARC
-----
|
|
4/. Hỏi đáp về thức ăn gà, vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí. - H. : Lao động Xã hội, 2006. - 192tr.; 19cmTóm tắt: Cung cấp những thông tin, tư liệu về lĩnh vực thức ăn và dinh dưỡng trong chăn nuôi gia cầm. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi, sử dụng thức ăn và chế độ dinh dưỡng trong chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng▪ Từ khóa: GIA CẦM | NGỖNG | VỊT | THỨC ĂN | GÀ | NGAN▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Đã cho mượn: MF.002385
»
MARC
-----
|
|
5/. Hướng dẫn nuôi ngan - ngỗng trong gia đình / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó chủ biên. - H. : Lao động, 2005. - 102tr.; 19cm. - (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)Tóm tắt: Gồm các phần: Hiệu quả kinh tế, đặc điểm sinh trưởng, một số loại thức ăn dùng trong chăn nuôi, một số giống ngan ngỗng được nuôi ở Việt Nam, kỹ thuật nuôi, cách nuôi và vỗ béo, phòng và trị bệnh cho ngan ngỗng▪ Từ khóa: KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | NGỖNG | NGAN▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002248; MF.002249
»
MARC
-----
|
|
6/. Hướng dẫn ấp trứng gà và ngan / Bạch Thị Thanh Dân, Nguyễn Quý Khiêm. - H. : Nông nghiệp, 2002. - 31tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn quy trình ấp trứng gà và ngan rất cụ thể, từ khâu chuẩn bị trứng trước khi đưa vào máy ấp (bảo quản trứng, chọn trứng, vận chuyển trứng ấp... ) đến khâu chuẩn bị máy ấp, xếp trứng vào khay và đưa vào máy ấp; chế dộ ấp các loại trứng khác nhau và khâu chuyển sang máy nở; phân loại gà khi nở...▪ Từ khóa: ẤP TRỨNG | TRỨNG GÀ | TRỨNG NGAN▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000351; MF.000352
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật chăn nuôi gà, ngan, vịt / Nguyễn Hùng Nguyệt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2021. - 202tr.; 21cmTóm tắt: Một số đặc điểm sinh học của gà, ngan, vịt; Giống, loại hình và phương thức nuôi gà, ngan, vịt; Chuồng trại và dụng cụ nuôi gà, ngan, vịt; Kỹ thuật nuôi gà, ngan, vịt▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | KĨ THUẬT NUÔI | GIA CẦM | GÀ | NGAN | VỊT▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.004046; MF.004047
»
MARC
-----
|
|
8/. Kỹ thuật nuôi vịt - ngan - ngỗng / Hoàng Tiến Lợi. - Cà Mau : Phương Đông, 2015. - 119tr.; 21cm. - (Tủ sách Bạn của nhà nông)Tóm tắt: Gồm đặc điểm sinh học, chăm sóc nuôi dưỡng và một số bệnh thường gặp ở vịt - ngan - ngỗng▪ Từ khóa: KĨ THUẬT NUÔI | VỊT | NGAN | NGỖNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003641; MF.003642
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Lê Hồng Mận. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 164tr.; 19cm. - (Chăn nuôi gia súc, gia cầm ở trung du miền núi)Tóm tắt: Giới thiệu về giống, dinh dưỡng thức ăn, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, vệ sinh phòng bệnh▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | GIA CẦM | KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | MIỀN NÚI | NGAN | NGỖNG | VỊT▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001969; MF.001970; MF.001971
»
MARC
-----
|
|
10/. Kỹ thuật chăn nuôi vịt - ngan thịt. - H. : Nông nghiệp, 2014. - 28tr.; 21cmĐTTS ghi: Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp No.2283 - Vie (SF)Tóm tắt: Giới thiệu một số giống vịt, ngan thịt nuôi phổ biến ở nước ta và kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, thú y và vệ sinh phòng bệnh cho vịt - ngan thịt▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | CHĂN NUÔI | VỊT | NGAN▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003521
»
MARC
-----
|
|
|
|
|