- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bệnh tiểu gia súc : Chó, heo và mèo / Vũ Văn Hoá. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2007. - 236tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 3 chương: Nuôi chó, bệnh của heo, nuôi mèo▪ Từ khóa: CHÓ | CHĂN NUÔI | LỢN | MÈO | ĐỘNG VẬT NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / B256T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002618; MF.002619
»
MARC
-----
|
|
2/. Bob - Chú mèo đường phố : Tự truyện / James Bowen; Minh Quân dịch. - H. : Văn học, 2016. - 301tr.; 21cmDịch từ nguyên bản tiếng Anh: A street cat named BobTóm tắt: Chuyện cảm động về James - một người hát rong vô gia cư và Bob - một chú mèo hoang sống lang thang, vất vưởng. Hai số phận bất hạnh gần như bị xã hội chối bỏ đã tìm thấy nhau, nượng tựa vào nhau, yêu thương và “tái sinh” nhau trong cuộc đời▪ Từ khóa: CUỘC ĐỜI | NGƯỜI VÔ GIA CƯ | MÈO | TỰ TRUYỆN | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | ANH▪ Ký hiệu phân loại: 823 / B418CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.009883 - Đã cho mượn: MN.009882
»
MARC
-----
|
|
3/. Các loài mèo lớn / Jonathan Sheikh-Miller, Stephanie Turnbull; Phan Trần Hồng Hạnh dịch. - H. : Phụ nữ, 2015. - 47tr. : Ảnh màu; 24cm. - (Bách khoa tri thức về khám phá thế giới cho trẻ em)Tên sách tiếng Anh: Big catsTóm tắt: Tìm hiểu những loài mèo lớn ở châu Mỹ, tập tính của họ nhà mèo, bộ lông và tài nguỵ trang..▪ Từ khóa: HỌ MÈO | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 599.75 / C101L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002510 - Đã cho mượn: ND.002509
»
MARC
-----
|
|
4/. Các loài thuộc họ mèo hoang dã-thú nuôi / Xact Studio International; Nguyễn Hồng Minh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2018. - 24tr. : Hình vẽ, ảnh; 27cm. - (Bách khoa trẻ em kỳ thú ; T.119)Tóm tắt: Giới thiệu một số thông tin thú vị như tên, đặc điểm, nguồn gốc, môi trường sống, lông, kích thước, điểm đặc biệt, tuổi thọ... của một số loài mèo trên thế giới như mèo Brumese, mèo Burmilla, mèo Chausie, báo gấm, mèo mau Ai Cập..▪ Từ khóa: MÈO | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 599.75 / C101L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.006573; ND.006574
»
MARC
-----
|
|
5/. Các loài thuộc họ mèo quý hiếm / Xact Studio International; Nguyễn Hồng Minh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, 2018. - 24tr. : Hình vẽ, ảnh; 27cm. - (Bách khoa trẻ em kỳ thú ; T.118)Tóm tắt: Giới thiệu một số thông tin thú vị như tên, đặc điểm, nguồn gốc, môi trường sống, lông, kích thước, điểm đặc biệt, tuổi thọ... của một số loài mèo trên thế giới như mèo Abyssinian, mèo vàng Châu phi, mèo núi Andes, mèo Miến điện..▪ Từ khóa: MÈO | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 599.75 / C101L▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.006571; ND.006572
»
MARC
-----
|
|
6/. Con mèo / Minh hoạ: Lionel Le Néouanic; Vũ Thị Bích Liên dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2015. - 35tr. : Tranh màu; 19cm. - (Bách khoa thư Larousse dành cho bé)Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Le chatTóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về đặc điểm hình thái sinh học, tập tính và thói quen sinh hoạt của loài mèo▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | MÈO | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 599.75 / C430M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004187; ND.004188
»
MARC
-----
|
|
7/. Dinh dưỡng và bệnh thông thường trên chó, mèo / Võ Văn Ninh. - H. : Nông nghiệp, 2019. - 176tr. : Minh hoạ; 19cmTóm tắt: Sách nói về nhu cầu dinh dưỡng tiêu chuẩn, một số lưu ý dinh dưỡng cho chó mèo, cách quản lý bệnh, các trị số sinh lý chó mèo, tập tính và bệnh của chó mèo▪ Từ khóa: THÚ Y | DINH DƯỠNG | CHÓ | MÈO▪ Ký hiệu phân loại: 636.7 / D312D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.004012; MF.004013
»
MARC
-----
|
|
8/. Đố biết tôi là ai ? : Dành cho lứa tuổi 0 - 6 / Quyên Gavoye; Tranh: Nguyễn Thuỷ Tiên. - H. : Kim Đồng, 2021. - 12tr. : Tranh màu; 12cm. - (Biến đổi thần kì. Bé thông minh)▪ Từ khóa: CÚ MÈO | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 598.6 / Đ450B▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011728; ND.011729
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật trồng nấm mèo / Lê Duy Thắng. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 1991. - 23tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu chi tiết qui trình trồng nấm mèo theo phương thức cải tiến▪ Từ khóa: NẤM MÈO▪ Ký hiệu phân loại: 635 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000379; MF.000380
»
MARC
-----
|
|
10/. Lịch sử nghệ thuật qua dáng vẻ 21 chú mèo = A history of art in 21 cats / Nia Gould; Liên Vũ dịch. - H. : Mỹ thuật, 2020. - 92tr. : Tranh màu; 24cmTóm tắt: Sách tái hiện những mốc son của các trào lưu nghệ thuật tiêu biểu nhất trên thế giới. Từ Đế chế Đông La Mã qua thời Phục Hưng rồi tới các thời kỳ Hiện đại, Hậu hiện đại và hơn thế nữa, 21 mẫu mèo đáng yêu sẽ dắt tay bạn bước qua những khoảng khắc kì diệu nhất trong lịch sử nghệ thuật▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT | LỊCH SỬ | TRANH VẼ | MÈO▪ Ký hiệu phân loại: 709 / L302S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.010229
»
MARC
-----
|
|
|
|
|