- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bệnh học viêm và bệnh nhiễm khuẩn / Lê Đình Roanh, Nguyễn Đình Mão. - H. : Y học, 1997. - 236tr.; 19cmTóm tắt: Sách chia làm 2 phần chính: Phần viêm và phần các bệnh nhiễm khuẩn▪ Từ khóa: Y HỌC | VIÊM TẾ BÀO▪ Ký hiệu phân loại: 616.07 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001046; ME.001047
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh ung thư ở phụ nữ / Phương Hà biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2005. - 214tr.; 19cmTóm tắt: Các yếu tố gây nguy cơ ung thư vú của phụ nữ, phát hiện bệnh và điều trị. Chế độ ăn uống và lối sống trong sinh hoạt. Ung thư cổ tử cung, ung thư buồng chứng. Giải đáp những thắc mắc và những lời khuyên cho bệnh nhân ung thư. Tác dụng của vitamin E▪ Từ khóa: BỆNH PHỤ KHOA | UNG THƯ | UNG THƯ TẾ BÀO | UNG THƯ VÚ▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / B256U▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003183; ME.003184
»
MARC
-----
|
|
3/. Bồi dưỡng học sinh giỏi Sinh học 11 : Dành cho học sinh chuyên, học sinh giỏi cấp tỉnh / Phan Khắc Nghệ, Trần Mạnh Hùng. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013. - 254tr.; 24cmTóm tắt: Quyển sách được chia làm ba phần : sinh học cơ thể thực vật, sinh học cơ thể động vật, giới thiệu 10 đề thi và đáp án chi tiết.▪ Từ khóa: TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | SINH HỌC TẾ BÀO | SÁCH ĐỌC THÊM▪ Ký hiệu phân loại: 570.76 / B452D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004207
»
MARC
-----
|
|
4/. Cấu tạo và chức năng tế bào / Om Books; Nguyễn Ngoan dịch. - H. : Dân trí, 2017. - 32tr.; 28cm. - (Factoscope: Science)▪ Từ khóa: TẾ BÀO HỌC | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 571.6 / C125T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.005228; ND.005229
»
MARC
-----
|
|
5/. Công nghệ tế bào gốc / Phan Kim Ngọc chủ biên, Phạm văn Phúc, Trương Định. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 556tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu về lịch sử phát hiện tế bào gốc và những đặc tính sinh học, tăng sinh, tiềm năng của tế bào gốc phôi, tế bào gốc trưởng thành. Liệu pháp tế bào gốc. Bảo quản tế bào gốc. Đạo lí trong nghiên cứu và ứng dụng tế bào gốc▪ Từ khóa: BẢO QUẢN | ỨNG DỤNG | TẾ BÀO GỐC | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | NGHIÊN CỨU | TẾ BÀO▪ Ký hiệu phân loại: 616 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004062; ME.004063
»
MARC
-----
|
|
6/. Công nghệ tế bào phôi động vật / Nguyễn Mộng Hùng. - In lần thứ 2. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008. - 119tr. : Hình vẽ; 27cmTóm tắt: Khái niệm về sinh sản tự nhiên, sinh sản thực nghiệm; Mẫu sinh tự nhiên và mẫu sinh nhân tạo; Biệt hoá giới tính động vật; Kỹ thuật cấy nhân để tạo dòng vô tính ở cá, cấy truyền phôi, vi thao tác phôi động vật có vú, vấn đề tạo dòng vô tính và bản sao cơ thể động vật, công nghệ tế bào gốc..▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SINH HỌC | GIÁO TRÌNH | PHÔI | TẾ BÀO | ĐỘNG VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 660.6 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006901; MD.006902
»
MARC
-----
|
|
7/. Công nghệ sinh học : Dùng cho sinh viên ĐH, CĐ chuyên và không chuyên ngành CNSH, giáo viên và học sinh THPT / Nguyễn Như Hiền. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Giáo viên, 2011. - 28cmT.1 : Sinh học phân tử và tế bào - Cơ sở khoa học của công nghệ sinh học. - 227tr.Tóm tắt: Giới thiệu chung về công nghệ sinh học; Sự ra đời và phát triển của sinh học phân tử, sinh học tế bào đối với công nghệ sinh học▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SINH HỌC | SINH HỌC PHÂN TỬ | DỊCH HỌC TẾ BÀO | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 660.6 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004063; MC.004064
»
MARC
-----
|
|
8/. Công nghệ sinh học : Dùng cho sinh viên ĐH, CĐ chuyên và không chuyên ngành CNSH, giáo viên và học sinh THPT / Nguyễn Như Hiền. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Giáo dục, 2007. - 27cmT.1 : Sinh học phân tử và tế bào - Cơ sở khoa học của công nghệ sinh học. - 227tr.Tóm tắt: Gồm 3 phần chính: Sinh học phân tử; Sinh học tế bào và cơ sở phân tử; Tế bào của công nghệ gen và công nghệ tế bào▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SINH HỌC | SINH HỌC | TẾ BÀO | PHÂN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 660.6 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003115
»
MARC
-----
|
|
9/. Công nghệ sinh học : Dùng cho sinh viên ĐH, CĐ chuyên và không chuyên ngành CNSH, giáo viên và học sinh THPT / Nguyễn Như Hiền. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009 : Hình vẽ, bảng; 27cmT.1 : Sinh học phân tử và tế bào - Cơ sở khoa học của công nghệ sinh học. - 5 tậpTóm tắt: Trình bày khái niệm về công nghệ sinh học và sự ra đời, phát triển của sinh học phân tử, sinh học tế bào. Kỹ thuật gen đến công nghệ sinh học và nuôi cấy tế bào đến công nghệ tế bào▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SINH HỌC | SINH HỌC PHÂN TỬ | SINH HỌC TẾ BÀO | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 660.6 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003652; MC.003653
»
MARC
-----
|
|
10/. Công nghệ sinh học thực vật / Dương Tấn Nhựt. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2007. - 21cmT.1. - 352tr.Tóm tắt: Đề cập những vấn đề chủ yếu trong cấu trúc và chức năng thực vật: tế bào mô, cơ quan và sự phát triển tiếp tục của chúng trở thành một hệ thống tổ chức cao ở mức cơ thể▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SINH HỌC | THỰC VẬT | TẾ BÀO | DI TRUYỀN▪ Ký hiệu phân loại: 660.6 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006469; MD.006470; MD.006471
»
MARC
-----
|
|
|
|
|