- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Máy công cụ / Yoo Byung Seok; Hoàng Vĩnh Sinh dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2001. - 170tr.; 29cm. - (Tủ sách Kỹ thuật cơ khí)Tóm tắt: Về các loại máy công cụ bao gồm: Máy tiện, máy phay, máy mài▪ Từ khóa: MÁY CÔNG CỤ | MÁY PHAY | MÁY TIỆN | MÁY BÀO▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / M112C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004580; MD.004581
»
MARC
-----
|
|
2/. Máy đại cương / Yoo Byung Seok biên soạn; Trần Văn Nghĩa dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2000. - 29cm. - (Kỹ thuật cơ khí)T.1. - 127tr.Tóm tắt: Gồm nhiều chương trình bày các loại máy: Máy tiện, máy phay, máy mài, máy khoan, máy khoét, máy bào và máy xọc, máy chuốt▪ Từ khóa: CƠ KHÍ | MÁY TIỆN | MÁY PHAY | MÁY MÀI | MÁY KHOAN | MÁY KHOÉT | MÁY BÀO | MÁY XỌC | MÁY CHUỐT▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / M112Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004329
»
MARC
-----
|
|
3/. Máy đại cương / Yoo Byung Seok biên soạn; Trần Văn Nghĩa dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2000. - 29cm. - (Kỹ thuật cơ khí)T.2. - 58tr.Tóm tắt: Gồm nhiều chương trình bày các loại máy: Máy tiện, máy phay, máy mài, máy khoan, máy khoét, máy bào và máy xọc, máy chuốt▪ Từ khóa: CƠ KHÍ | MÁY TIỆN | MÁY PHAY | MÁY MÀI | MÁY KHOAN | MÁY KHOÉT | MÁY BÀO | MÁY XỌC | MÁY CHUỐT▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / M112Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004330
»
MARC
-----
|
|
4/. Trang bị điện - điện tử máy gia công kim loại / Nguyễn Mạnh Tiến, Vũ Quang Hồi. - H. : Giáo dục, 1994. - 204tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 2a phần: Phần I: Trang bị điện - điện tử máy cắt kim loại (nhóm máy tiện, máy bào giường, máy doa, máy mài) và cách điều khiển chúng phần II: Các máy gia công bằng áp lực (máy cán, máy rèn, đạp)▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ | ĐIỆN | MÁY CẮT KIM LOẠI | MÁY TIỆN | MÁY BÀO | MÁY DOA | MÁY MÀI | MÁY CÁN | MÁY RÈN | MÁY DẬP▪ Ký hiệu phân loại: 621.319 / TR106B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001164; MD.001424
»
MARC
-----
|
|
|
|
|