- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bảo vệ môi trường và sức khoẻ mọi nhà / Nguyễn Ngọc Oánh. - H. : Phụ nữ, 2001. - 167tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 4 chương: Hướng dẫn vệ sinh các nhân và vệ sinh môi trường, các nội dung dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm, phòng và một số bệnh truyền nhiễm gây dịch, sử dụng an toàn thuốc bảo vệ thực vât▪ Từ khóa: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | SỨC KHOẺ | VỆ SINH MÔI TRƯỜNG | VỆ SINH DINH DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 613 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002116; ME.002117
»
MARC
-----
|
|
2/. Cách để giữ gìn môi trường sống / Lê Quang. - H. : Hồng Đức, 2020. - 87tr.; 21cm. - (Bộ sách Cách để trở thành)Tóm tắt: Đánh giá vai trò quan trọng của động vật hoang dã và rừng trong đời sống con người. Đưa ra một số phương pháp để có thể giảm thiểu ô nhiễm môi trường, bảo vệ tầng ôzôn, phòng chống ô nhiễm đất và bảo vệ đa dạng sinh học▪ Từ khóa: VỆ SINH MÔI TRƯỜNG | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.73 / C102Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.024366; MA.024367
»
MARC
-----
|
|
3/. Giáo trình vệ sinh vật nuôi : Dùng trong các trường THCN / Đỗ Ngọc Hoè, Nguyễn Minh Tâm. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 80tr.; 24cmTóm tắt: Gồm 6 chương: Vệ sinh môi trường không khí, vệ sinh môi trường đất, vệ sinh môi trường nước, vệ sinh chuồng trại, vệ sinh thức ăn, một số vấn đề vệ sinh trong chăn nuôi▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT NUÔI | VỆ SINH MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002093; MF.002094
»
MARC
-----
|
|
4/. Những điểm kiểm định Ergonomie trong lao động và đời sống nông nghiệp / Tôn Thất Khải, Tsuyoshi Kawakami, Kazutaka Kogi, Nguyễn Tùng Sơn. - Cần Thơ : Sở Y tế Cần Thơ, 1996. - 81tr.; 28cmTóm tắt: Cuốn cẩm nang này nhằm cung cấp những kiến thức cần thiết và nhiều giải pháp dễ thực hiện, rẻ tiền và sẵn có tại quê nhà để bà con nông dân cải thiện được điều kiện sống, nâng cao sức khoẻ cho mọi người, đem lại hạnh phúc cho mỗi gia đình▪ Từ khóa: Y TẾ | VỆ SINH MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 613 / NH556Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001043
»
MARC
-----
|
|
5/. Văn bản pháp luật về vệ sinh môi trường. - H. : Chính trị Quốc gia, 2002. - 383tr.; 21cmTóm tắt: Tập hợp những văn bản về môi trường được sắp xếp theo thẩm quyền ban hành văn bản từ Uỷ ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng chính phủ và các Bộ, Nghành▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | VỆ SINH MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 344.59704 / V115B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.005701; MA.005702
»
MARC
-----
|
|
6/. Vệ sinh xã hội và tổ chức y tế / A. F. Serenko, V. V. Ermakov; Vũ Văn Bình, Đặng Xuân Lạng, Lê Văn Luyện dịch. - H. : Y học, 1983. - 863tr.; 22cmTóm tắt: Toàn bộ các vấn đề mở rộng phạm vi mối quan hệ qua lại giữa vệ sinh xã hội hội với các bộ môn y học khác▪ Từ khóa: TỔ CHỨC Y TẾ | VỆ SINH MÔI TRƯỜNG | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | VỆ SINH XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 610 / V250S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000081; ME.000082
»
MARC
-----
|
|
7/. Vệ sinh môi trường ở nông thôn và phòng dịch bệnh / Đào Lệ Hằng. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 161tr. : Bảng; 19cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về môi trường, các nguyên nhân gây ô nhiễm và biện pháp phòng chống, xử lí hiệu quả đối với môi trường đất và nước ở nông thôn▪ Từ khóa: VỆ SINH MÔI TRƯỜNG | Ô NHIỄM | NƯỚC | PHÒNG BỆNH | ĐẤT | NÔNG THÔN▪ Ký hiệu phân loại: 363.739 / V250S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.008919
»
MARC
-----
|
|
8/. Vệ sinh môi trường trong chăn nuôi / Nguyễn Hùng Nguyệt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2021. - 173tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày một số khái niệm về sinh thái trong chăn nuôi; vấn đề vệ sinh môi trường và cơ thể sống; Vệ sinh thức ăn và dinh dưỡng; Vệ sinh nhiễm bệnh từ môi trường; Vệ sinh các nguồn lây nhiễm▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | CHĂN NUÔI | VỆ SINH MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.08 / V250S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.004042; MF.004043
»
MARC
-----
|
|
9/. Vệ sinh môi trường và phòng bệnh nông thôn / Phạm Ngọc Quế. - H. : Nông nghiệp, 2003. - 128tr.; 19cmTóm tắt: Cung cấp một số kiến thức cơ bản trong việc cải thiện vệ sinh môi trường và những biện pháp vệ sinh phòng bệnh để bảo vệ sức khoẻ cho bản thân mỗi người và cho cộng đồng▪ Từ khóa: NÔNG THÔN | PHÒNG BỆNH | VỆ SINH MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / V250S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002582; ME.002583
»
MARC
-----
|
|
10/. Vệ sinh môi trường dịch tễ / Bộ môn Vệ sinh - môi trường - dịch tễ. Trường Đại học Y Hà Nội. - H. : Y học, 1997. - 27cmT.2. - 480tr.Tóm tắt: Sách cung cấp những kiến thức cơ bản và hiện đại của bộ môn dịch tể qua hai phần chính: Dịch tể học cơ bản và dịch tể học môi trường▪ Từ khóa: DỊCH TỄ | VỆ SINH MÔI TRƯỜNG | VỆ SINH DỊCH TỄ▪ Ký hiệu phân loại: 614.4 / V250S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001096; ME.001097
»
MARC
-----
|
|
|
|
|