- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Biện pháp canh tác phòng chống sâu bệnh và cỏ dại trong nông nghiệp / Phạm Văn Lầm. - Tái bản lần thứ 1 có chỉnh lí, bổ sung. - H. : Nông nghiệp, 1998. - 80tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 3 phần: Giới thiệu chung về biện pháp canh tác bảo vệ thực vật, các biện pháp canh tác bảo vệ thực vật đã áp dụng và biện pháp canh tác bảo vệ thực vật đối với một số cây trồng chính▪ Từ khóa: NÔNG NGHIỆP | SÂU HẠI | CỎ DẠI | CANH TÁC▪ Ký hiệu phân loại: 632 / B305PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001226; MF.001227
»
MARC
-----
|
|
2/. Biện pháp canh tác phòng chống sâu bệnh và cỏ dại trong nông nghiệp / Phạm Văn Lầm. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Nông nghiệp, 2006. - 80tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu chung về biện pháp canh tác bảo vệ thực vật. Các biện pháp canh tác bảo vệ thực vật đã được ứng dụng và biện pháp canh tác bảo vệ thực vật với một số cây trồng chính▪ Từ khóa: CANH TÁC | CỎ DẠI | NÔNG NGHIỆP | SÂU HẠI | TRỒNG TRỌT | PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH | CÂY TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 632.2 / B305PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002453; MF.002454
»
MARC
-----
|
|
3/. Các giống lúa đặc sản, giống lúa chất lượng cao và kỹ thuật canh tác / Lê Vĩnh Thảo chủ biên; Bùi Chí Bửu, Lưu Ngọc Trình, Nguyễn Văn Vương. - H. : Nông nghiệp, 2004. - 300tr.; 21cmTóm tắt: Những đặc tính chủ yếu của các loại giống lúa và kỹ thuật canh tác cho các giống lúa đặc sản cổ truyền, giống lúa chất lượng cao được công nhận chính thức, giống triển vọng đang được gieo trồng ở các địa phương▪ Từ khóa: CANH TÁC | GIỐNG LÚA▪ Ký hiệu phân loại: 633.1 / C101GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001981; MF.001982; MF.001983
»
MARC
-----
|
|
4/. Các loại phân bón đối với thâm canh / Nguyễn Thanh Hằng. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1984. - 105tr.; 19cmTóm tắt: Thành phần hoá học và tác dụng của các loại phân hoá học đối với cây trồng (Đạm, lân, kali), tác dụng và cách làm các loại phân (Phân chuồng, phân xanh) và cách bón phối hợp phân hữu cơ và phân hoá học đối với một số cây trồng▪ Từ khóa: PHÂN BÓN | THÂM CANH | CÂY TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 631.8 / C101L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000311
»
MARC
-----
|
|
5/. Các món canh trị bách bệnh / Hoàng Vũ biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 351tr.; 24cm. - (Bách khoa thư dinh dưỡng trị bách bệnh)Tóm tắt: Lịch sử món cánh và giá trị dinh dưỡng của nó; giới thiệu một số món canh trị các bệnh về hô hấp, tiêu hoá, tuần hoàn máu, nội tiết, tiết niệu, phụ khoa, bệnh trẻ em...Ngoài ra còn có phần phụ lục về thành phần dinh dưỡng của những loại thực phẩm thường gặp, những loại thực phẩm kết hợp với nhau và hậu quả của nó▪ Từ khóa: LIỆU PHÁP ĂN UỐNG | MÓN CANH | DINH DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / C101M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005248
»
MARC
-----
|
|
6/. Các món canh / Ngọc Bích. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2012. - 63tr. : Ảnh; 21cm. - (Sổ tay nội trợ)Tóm tắt: Giới thiệu cách chế biến các món canh ngon như: hoa bí nấu giò sống, canh chua tôm đậu rồng, canh chua hoa điên điển, canh măng tây nấu đuôi heo, canh bí đao gà xé, canh cá lóc, canh lá giang sò lông, canh rong biển...▪ Từ khóa: NẤU ĂN | MÓN ĂN | MÓN CANH▪ Ký hiệu phân loại: 641.8 / C101M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007746
»
MARC
-----
|
|
7/. Các món dân dã đậm đà thanh mát : Món Canh - Chè / Hồng Nhật biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2016. - 157tr.; 21cm. - (Thức ăn thanh nhiệt giải độc)Tóm tắt: Giới thiệu một số món canh, chè dân dã đậm đà như: Canh rau má nấu cá rô đồng, canh khổ qua thịt bằm, canh đậu hũ thập cẩm, canh nghêu nấu thơm, canh lá giang sò lông, canh cá lóc khoai từ, canh mướp thịt nạc, chè hạt sen táo đỏ, nha đam nấu đường phèn, chè hạt sen nha đam, trà bí đao khô, sữa sen..▪ Từ khóa: NẤU ĂN | CHẾ BIẾN | CANH | CHÈ▪ Ký hiệu phân loại: 641.8 / C101M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008368; MD.008369
»
MARC
-----
|
|
8/. Các món canh chế biến từ thịt, cá, tôm & rau củ quả / Ngọc Lan biên soạn. - H. : Thanh niên, 2008. - 95tr.; 19cmTóm tắt: Gồm: Các món canh chế biến từ thịt, các món canh chế biến từ cá, tôm & các món canh chế biến từ rau củ quả.▪ Từ khóa: MÓN ĂN | CHẾ BIẾN MÓN ĂN | CANH▪ Ký hiệu phân loại: 641.6 / C101M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007892
»
MARC
-----
|
|
9/. Các món canh chế biến từ thịt, cá, tôm & rau củ quả / Ngọc Lan biên soạn. - H. : Thanh niên, 2008. - 95tr.; 19cmTóm tắt: Gồm các món canh chế biến từ thịt, các món canh chế biến từ cá, tôm & các món canh chế biến từ rau củ quả▪ Từ khóa: MÓN ĂN | CHẾ BIẾN MÓN ĂN | CANH▪ Ký hiệu phân loại: 641.6 / C101M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006960
»
MARC
-----
|
|
10/. Canh ngon ngày thường và lễ tết / Song Giao. - H. : Phụ nữ, 2014. - 87tr. : Ảnh; 20cm. - (Tủ sách Nữ công gia chánh)Tóm tắt: Hướng dẫn cách nấu các món canh cho ngày lễ tết và các móm canh hàng ngày như: Măng khô nấu chân giò, canh bóng, chim hầm hạt sen..▪ Từ khóa: CHẾ BIẾN | MÓN CANH | MÓN ĂN | NẤU ĂN▪ Ký hiệu phân loại: 641.5 / C107NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008034
»
MARC
-----
|
|
|
|
|