- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Atlas môi trường sống của các loài động vật / Doblado Ana; Hồng Anh dịch. - H. : Mỹ thuật, 2018. - 45tr. : Tranh màu; 33cmTóm tắt: Tìm hiểu về môi trường sống của các loài động vật, thói quen sống và cả tình trạng sinh tồn hiện tại của chúng▪ Từ khóa: ATLAT | MÔI SINH | ĐỘNG VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 590 / A110M▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.005195; ND.005196
»
MARC
-----
|
|
2/. Cá cảnh / Saigonbook. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2008. - 63tr.; 19cm. - (101 hướng dẫn thiết thực)Tóm tắt: Giới thiệu hơn 101 loài cá khác nhau, các chức năng của cá, sự thích ứng môi trường, cách chăn nuôi các loài cá cảnh▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | MÔI SINH | KĨ THUẬT CHĂN NUÔI | CÁ CẢNH▪ Ký hiệu phân loại: 639.34 / C100C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002695
»
MARC
-----
|
|
3/. Ô nhiễm môi trường trái đất / Nguyễn Phước Tương. - H. : Nông nghiệp, 2014. - 480tr.; 27cmTóm tắt: Nôi dung bàn về tác hại của ô nhiễm không khí, ô nhiễm biển và đại dương, ô nhiễm nguồn nước ngọt, ô nhiễm đất, bụi, tiếng ồn, ánh sáng, chất phóng xạ nguyên tử, sóng điện từ, không gian vũ trụ, ...Các chương trình hành động về môi trường và phát triển bền vững toàn cầu▪ Từ khóa: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG | MÔI SINH | TRÁI ĐẤT▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / Ô450NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.014341; MA.014342
»
MARC
-----
|
|
4/. Tạo dựng môi trường sống xanh, sạch / Dương Hoa, Trương Khiết, Lý Dục Kiên, Tạ Đông Mai; Hoàng Thu Mai biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 148tr.; 19cmTóm tắt: Nhận thức về môi trường, không gian tồn tại của sinh vật; về vấn đề môi trường - phát triển khoa học và cái giá phải trả; Bảo vệ môi trường bằng cách áp dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến, tạo dựng môi trường sống xanh, sạch đẹp▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | MÔI SINH | PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG▪ Ký hiệu phân loại: 363.7 / T108D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.014219; MA.014220
»
MARC
-----
|
|
|
|
|