- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bài giảng phẫu thuật nội soi cơ bản : Sách dùng đào tạo bác sĩ và học viên sau đại học / Trần Bình Giang, Nguyễn Đức Tiến chủ biên, Đỗ Kim Sơn.... - Xuât bản lần thứ 4 có sửa chữa và bổ sung. - H. : Y học, 2022. - 278tr. : Minh hoạ; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Tập hợp các bài viết cung cấp những kiến thức về phẫu thuật nội soi cơ bản: sự phát triển của phẫu thuật nội soi và những ứng dụng trong ngành ngoại khoa; phương tiện và dụng cụ nội soi; năng lượng điện, laser và siêu âm sử dụng trong phẫu thuật nội soi; các phương pháp khử và tiệt khuẩn dụng cụ phẫu thuật nội soi; các thành phần cơ bản của hệ thống phẫu thuật nội soi - một số sự cố kỹ thuật và cách xử lý; các thao tác cơ bản; kỹ thuật chọc kim và Trocar...▪ Từ khóa: PHẪU THUẬT NỘI SOI | BÀI GIẢNG▪ Ký hiệu phân loại: 617 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.009274; ME.009275
»
MARC
-----
|
|
2/. Chỉ định cắt đốt nội soi trong bế tắc đường tiết niệu dưới do tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt / Trần Ngọc Sinh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2013. - 197tr. : Minh hoạ; 26cmTóm tắt: Tổng quan về chẩn đoán và điều trị tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu. Kết quả và bàn luận về phương pháp cắt đốt nội soi tiền liệt tuyến qua niệu đạo▪ Từ khóa: HỆ TIẾT NIỆU | TUYẾN TIỀN LIỆT | PHẪU THUẬT NỘI SOI▪ Ký hiệu phân loại: 617.4 / CH300Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006415; ME.006416
»
MARC
-----
|
|
3/. Hội nghị ngoại khoa & phẫu thuật nội soi Việt Nam : Kỷ yếu hội nghị / Nguyễn Đình Hối, Đỗ Kim Sơn, Nguyễn Hoàng Bắc, Đỗ Đình Công. - Tp. Hồ Chí Minh : Hội Ngoại khoa & Phẫu thuật nội soi Việt Nam, 2008. - 112tr.; 29cmTóm tắt: Hội nghị ngoại khoa & phẫu thuật nội soi Việt Nam báo cáo các nghiên cứu đánh giá kết quả điều trị các bệnh ngoại khoa với nhiều phương pháp khác nhau. Qua đó, giới thiệu các nghiên cứu về các phương pháp điều trị mới hiệu quả cao▪ Từ khóa: KỈ YẾU HỘI THẢO | ĐIỀU TRỊ | NGOẠI KHOA | PHẪU THUẬT | NỘI SOI | NGHIÊN CỨU KHOA HỌC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 617.002 / H452NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007122
»
MARC
-----
|
|
4/. Kỹ thuật nội soi trong thực hành điều trị / Triệu Triều Dương. - H. : Y học, 2009. - 221tr. : Ảnh; 20cmTóm tắt: Tổng quan phẫu thuật nội soi, trang thiết bị và dụng cụ dùng trong phẫu thuật nội soi, kỹ thuật chọc kim Veress và đặt trocar, các phương tiện cầm máu trong phẫu thuật nội soi, phẫu thuật lạnh..▪ Từ khóa: NỘI SOI | KĨ THUẬT LẠNH | Y HỌC | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.07 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004164; ME.004165
»
MARC
-----
|
|
5/. Nội soi phế quản / Ngô Quý Châu chủ biên, Chu Thị Hạnh, Nguyễn Thanh Hồi.... - H. : Y học, 2007. - 230tr. : Hình vẽ; 21cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức về nội soi phế quản bao gồm: Khử khuẩn và bảo quản ống nội soi, giải phẫu cây khí phế quản, chỉ định và chống chỉ định của nội soi phế quản ống mềm..▪ Từ khóa: CHẨN ĐOÁN | PHẾ QUẢN | NỘI SOI▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / N452S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005763; ME.005764
»
MARC
-----
|
|
6/. Nội soi trong phụ khoa / Nguyễn Đức Hinh. - H. : Y học, 2000. - 114tr.; 30cmTóm tắt: Cung cấp kiến thức về nội soi chẩn đoán và phẫu thuật nội soi trong điều trị sản phụ khoa và vô sinh▪ Từ khóa: PHỤ KHOA | NỘI SOI▪ Ký hiệu phân loại: 618 / N452S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002007; ME.002008
»
MARC
-----
|
|
7/. Nội soi tiêu hoá / Nguyễn Xuân Huyên, Nguyễn Hữu Lộc, Lê Văn Luyện.... - H. : Y học, 1975. - 267tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật và phương tiện soi ổ bụng, soi thực quản, soi dạ dày, soi tá tràng, soi trực tràng - ruột xích ma, soi đại tràng. Bảo quản máy nội soi tiêu hoá▪ Từ khóa: Y HỌC | TIÊU HOÁ | NỘI SOI▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / N452S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000333
»
MARC
-----
|
|
8/. Phẫu thuật nội soi chức năng xoang / Nguyễn Tấn Phong. - H. : Y học, 1999. - 204tr.; 19cmTóm tắt: Giúp các bạn nắm vững những nguyên lý căn bản, những kỹ thuật trong chẩn đoán, điều trị bệnh lý viêm mũi xoang mãn tính và một số nguyên nhân nhức đầu vùng sọ mặt▪ Từ khóa: PHẪU THUẬT | NỘI SOI | VIÊM XOANG | MŨI | SỌ NÃO | MẶT▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / PH125TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001496; ME.001497
»
MARC
-----
|
|
9/. Phẫu thuật nội soi mũi xoang : Kèm atlas minh hoạ / Nguyễn Hữu Khôi chủ biên; Phạm Kiên Hữu, Nguyễn Hoàng Nam. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2005. - 90tr.; 30cmTóm tắt: Giới thiệu tóm tắt giải phẫu ứng dụng mũi xoang; các phương pháp thăm khám và chẩn đoán; nguyên lý phẫu thuật nội soi mũi xoang và chuẩn bị trước mỗ; kỹ thuật mổ; biến chứng phẫu thuật nội soi mũi xoang - phòng ngừa và xử trí▪ Từ khóa: MŨI | PHẪU THUẬT NỘI SOI▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / PH125TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003351; ME.003352
»
MARC
-----
|
|
10/. Phẫu thuật nội soi ổ bụng / Trần Bình Giang, Tôn Thất Bách. - Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Y học, 2012. - 423tr. : Hình vẽ; 21cmTóm tắt: Lịch sử của nội soi và phẫu thuật nội soi. Tìm hiểu các khâu chuẩn bị trước khi phẫu thuật. Giới thiệu một số phẫu thuật cơ bản trong ổ bụng như: Nội soi ổ bụng chẩn đoán, cắt túi mật, cắt ruột thừa, khâu thủng ổ loét dạ dày tá tràng..▪ Từ khóa: Ổ BỤNG | NỘI SOI | PHẪU THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / PH125TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005827; ME.005828
»
MARC
-----
|
|
|
|
|