- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cây có củ và kỹ thuật thâm canh / Nguyễn Thị Ngọc Huệ; Đinh Thế Lộc. - H. : Lao động Xã hội, 2005. - 21cmT.6 : Dong riềng, khoai sáp, khoai nưa, khoai mài, khoai ráy, khoai dong. - 119tr.Tóm tắt: Gồm: Giá trị kinh tế, nguồn gốc và lịch sử phát triển; Đặc tính thực vật, sinh trưởng và phát triển; Đặc điểm sinh lý, điều kiện ngoại cảnh, kỹ thuật trồng dong riêng, khoai sáp, khoai nưa, khoai mài, khoai ráy, khoai dong▪ Từ khóa: DONG RIỀNG | KHOAI DONG | KHOAI NƯA | KHOAI SÁP | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | KHOAI RÁY | KHOAI MÀI▪ Ký hiệu phân loại: 633.6 / C126C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002059; MF.002060
»
MARC
-----
|
|
2/. Giáo trình mài : Gia công trên máy mài mặt phẳng - Gia công trên máy mài tròn - Mài định hình / Phạm Minh Đạo, Trần Anh Tuấn, Đỗ Lan Anh. - H. : Lao động, 2010. - 176tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày về kỹ thuật gia công trên máy mài phẳng, gia công trên máy mài tròn và mài định hình▪ Từ khóa: GIA CÔNG KIM LOẠI | GIÁO TRÌNH | MÁY MÀI | CƠ KHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 621.9 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007050; MD.007051
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật mài / Nguyễn Văn Tính. - H. : Trường Công nhân kỹ thuật, 1996. - 267tr.; 21cmTóm tắt: Kỹ thuật mài chiếm vị trí quan trọng trong quá trình chế tạo sản phẩm như mài kim loại, mài đá, mài ren, mài khôn trong và ngoài▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | MÀI▪ Ký hiệu phân loại: 671.7 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007913
»
MARC
-----
|
|
4/. Mài sắc dụng cụ cắt / X. A. Popov, L. G. Dibner, A. X. Kamenkovits; Hà Nghiệp dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1980. - 307tr.; 21cmDịch từ nguyên bản tiếng NgaTóm tắt: Những khái niệm cơ bản về quá trình cắt. Các loại đá dùng để mài dụng cụ. Đặc điểm của quá trình mài, lựa chọn và sử dụng dụng cụ mài. Máy công cụ vạn năng để mài sắc dụng cụ cắt. Kỹ thuật mài một số dụng cụ cơ khí: Mài dao cắt đơn, mũi khoan, mũi khoét, mũi doa... Tổ chức mài sắc tập trung dụng cụ▪ Từ khóa: MÀI SẮC | CƠ KHÍ | DỤNG CỤ CẮT▪ Ký hiệu phân loại: 671.5 / M103S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000121; MD.001284
»
MARC
-----
|
|
5/. Máy công cụ / Yoo Byung Seok biên soạn; Hoàng Vĩnh Sinh dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2001. - 29cm. - (Công nghệ cơ khí)T.2. - 170tr.Tóm tắt: Trình bày các loại máy công cụ trong gia công cơ khí bao gồm 3 phần: Tiện, phay, mài▪ Từ khóa: MÁY CÔNG CỤ | CƠ KHÍ | TIỆN | PHAY | MÀI▪ Ký hiệu phân loại: 671.3 / M112C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004322
»
MARC
-----
|
|
6/. Máy đại cương / Yoo Byung Seok biên soạn; Trần Văn Nghĩa dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2000. - 29cm. - (Kỹ thuật cơ khí)T.1. - 127tr.Tóm tắt: Gồm nhiều chương trình bày các loại máy: Máy tiện, máy phay, máy mài, máy khoan, máy khoét, máy bào và máy xọc, máy chuốt▪ Từ khóa: CƠ KHÍ | MÁY TIỆN | MÁY PHAY | MÁY MÀI | MÁY KHOAN | MÁY KHOÉT | MÁY BÀO | MÁY XỌC | MÁY CHUỐT▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / M112Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004329
»
MARC
-----
|
|
7/. Máy đại cương / Yoo Byung Seok biên soạn; Trần Văn Nghĩa dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2000. - 29cm. - (Kỹ thuật cơ khí)T.2. - 58tr.Tóm tắt: Gồm nhiều chương trình bày các loại máy: Máy tiện, máy phay, máy mài, máy khoan, máy khoét, máy bào và máy xọc, máy chuốt▪ Từ khóa: CƠ KHÍ | MÁY TIỆN | MÁY PHAY | MÁY MÀI | MÁY KHOAN | MÁY KHOÉT | MÁY BÀO | MÁY XỌC | MÁY CHUỐT▪ Ký hiệu phân loại: 621.8 / M112Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004330
»
MARC
-----
|
|
8/. Thực hành cơ khí tiện - phay - bào - mài / Trần Thế San, Hoàng Trí, Nguyễn Thế Hùng. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2000. - 637tr.; 27cmTóm tắt: Cung cấp nội dung dạy nghề trên máy công cụ, giới thiệu lập trình cơ bản cho các máy CNC, giới thiệu các quy trình công nghệ mới trong gia công cơ khí▪ Từ khóa: GIA CÔNG CƠ KHÍ | TIỆN | PHAY | BÀO | MÀI▪ Ký hiệu phân loại: 671.3 / TH552H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003869; MD.003870
»
MARC
-----
|
|
9/. Trang bị điện - điện tử máy gia công kim loại / Nguyễn Mạnh Tiến, Vũ Quang Hồi. - H. : Giáo dục, 1994. - 204tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 2a phần: Phần I: Trang bị điện - điện tử máy cắt kim loại (nhóm máy tiện, máy bào giường, máy doa, máy mài) và cách điều khiển chúng phần II: Các máy gia công bằng áp lực (máy cán, máy rèn, đạp)▪ Từ khóa: ĐIỆN TỬ | ĐIỆN | MÁY CẮT KIM LOẠI | MÁY TIỆN | MÁY BÀO | MÁY DOA | MÁY MÀI | MÁY CÁN | MÁY RÈN | MÁY DẬP▪ Ký hiệu phân loại: 621.319 / TR106B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001164; MD.001424
»
MARC
-----
|
|
|
|
|