- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bệnh các cơ quan tiêu hoá / Phạm Quang Cử. - H. : Y học, 2010. - 350tr.; 21cmTóm tắt: Giải đáp một số vấn đề liên quan đến các bệnh đường tiêu hoá như: Loét dạ dày, tá tràng, viêm và ung thư dạ dày, ruột già, bệnh trĩ và các thắc mắc về tiêu hoá và bệnh tiêu hoá khác▪ Từ khóa: BỆNH HỆ TIÊU HOÁ | HỆ TIÊU HOÁ | DẠ DÀY▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / B256C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004286
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh dạ dày và đường ruột / Vương Tuỵ Văn; Nguyễn Quang Thái dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2001. - 219tr.; 19cm. - (Những chứng bệnh thường gặp)Tóm tắt: Gồm phần lược thuật về dạ dày: Hình dạng và tổ chức kết cấu, sinh lý của dạ dày và kỹ thuật chẩn đoán; Bệnh viêm dạ dày mãn tính và bệnh đường ruột dạng tiêu hoá▪ Từ khóa: BỆNH DẠ DÀY | BỆNH HỆ TIÊU HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / B256D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002224; ME.002225
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh dạ dày và cách điều trị / Hoàng Thuý biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2021. - 199tr.; 21cm. - (Cẩm nang cho người bệnh)Tóm tắt: Giới thiệu khái quát chung về bệnh dạ dày; Một số bệnh dạ dày thường gặp và một số bệnh dạ dày khác; Một số vấn đề liên quan đến dạ dày; Cách phòng và trị bệnh bằng chế độ sinh hoạt cho người già và thực đơn dinh dưỡng cho người đau dạ dày▪ Từ khóa: BỆNH DẠ DÀY | PHÒNG TRỊ BỆNH | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / B256D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008654; ME.008655
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh dạ dày / Huang Bei Rong; Hà Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 501tr.; 21cm. - (Tủ sách Bảo vệ sức khoẻ gia đình)Tóm tắt: Gồm 5 chương: Giải phẫu học dạ dày và ruột; các bệnh dạ dày và cách chữa trị; Các phương thuốc đông y chủ trị các bệnh dạ dày; Thuốc đông y thường dùng chữa bệnh dạ dày sài hồ; Thuốc thường dùng bổ trợ bệnh dạ dày▪ Từ khóa: BỆNH DẠ DÀY▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / B256D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002971
»
MARC
-----
|
|
5/. Bệnh lý phẫu thuật dạ dày - tá tràng / Nguyễn Đình Hối. - Hậu Giang : Tổng hợp Hậu Giang, 1989. - 340tr.; 20cmTóm tắt: Các bệnh của dạ dày - tá tràng; Kỹ thuật chẩn đoán x. quang; Cơ sở sinh lý của phẫu thuật cắt, nối và các phương pháp điều trị bệnh▪ Từ khóa: BỆNH LÍ | PHẪU THUẬT | DẠ DÀY | TÁ TRÀNG | BỆNH HỆ TIÊU HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / B256L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000731; ME.000732
»
MARC
-----
|
|
6/. Bệnh tiêu hoá - Cách phòng & điều trị / Nguyễn Bảo biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 224tr.; 21cm. - (Tủ sách Y học phổ thông)Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về các bệnh đường tiêu hoá. Những lưu ý khi ăn uống để phòng và điều trị bệnh liên quan đến đường tiêu hoá. Cách phòng và điều trị các bệnh về dạ dày cùng một số bài thuốc Đông y điều trị bệnh đường tiêu hoá▪ Từ khóa: BỆNH HỆ TIÊU HOÁ | BỆNH DẠ DÀY | PHÒNG BỆNH | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / B256T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005501; ME.005502
»
MARC
-----
|
|
7/. Bệnh viêm loét dạ dày / San Ying; Phan Hà Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 102tr.; 19cmTóm tắt: Gồm: Nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng của bệnh, phân biệt các triệu chứng đường tiêu hoá, chẩn đoán bệnh, chữa trị theo chỉ dẫn của bác sĩ, bệnh bội nhiễm, những sai phạm trong chữa trị, điều hoà món ăn dinh dưỡng, kinh nghiệm lâm sàng và những bài học▪ Từ khóa: BỆNH DẠ DÀY | BỆNH HỆ TIÊU HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / B256V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002901; ME.002902
»
MARC
-----
|
|
8/. Bí quyết phòng và chữa bệnh dạ dày / Hà Giang biên soạn. - In lần thứ 3. - H. : Phụ nữ, 2015. - 211tr. : Hình vẽ; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về cách phòng ngừa và chữa trị bệnh dạ dày như cách ăn uống, vận động, bí quyết dùng thuốc, massage, bí quyết tâm lí..▪ Từ khóa: BỆNH DẠ DÀY | ĐIỀU TRỊ | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / B300QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006060; ME.006061
»
MARC
-----
|
|
9/. Cẩm nang phòng & điều trị bệnh dạ dày và ống tiêu hoá / Nguyễn Văn Nhương; Nguyễn Công Đức hiệu đính. - H. : Thanh niên, 2020. - 277tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu những nguyên nhân dẫn đến bệnh đau dạ dày và biểu hiện của bệnh. Cách dùng thuốc điều trị. Cách ăn uống phòng trị bệnh, cách phòng và điều trị bệnh▪ Từ khóa: BỆNH DẠ DÀY | ỐNG TIÊU HOÁ | ĂN UỐNG | ĐIỀU TRỊ | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 616.3 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008160; ME.008161
»
MARC
-----
|
|
10/. Chỉ nam phòng chống ung thư phụ nữ / Uông Thục Cầm; Nguyễn Văn Đức, Ngô Quang Thái dịch. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 1999. - 326tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những nhân tố có liên quan đến sự phát sinh ra 2 chủng loại ung thư cổ tử cung và ung thư tuyến vú, đề cập đến những biện pháp và chữa trị, những điều cần chú ý trong sinh hoạt sau khi phẫu thuật... và đối với các loại bệnh ung bứu phụ khoa khác▪ Từ khóa: UNG THƯ VÚ | UNG THƯ TỬ CUNG | UNG THƯ DẠ DÀY | UNG THƯ RUỘT▪ Ký hiệu phân loại: 619.99 / CH300N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001554; ME.001555
»
MARC
-----
|
|
|
|
|