- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Các loại đất chính ở nước ta / Nguyễn Vy, Đỗ Đình Thuận. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1977. - 142tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu từng loại đất từ Nam ra Bắc, từ đồng bằng lên miền núi, cho thấy rõ từng đặc tính của từng loại, hướng sử dụng và cải tạo chúng trong nền sản xuất lớn xã hội chủ nghĩa▪ Từ khóa: THỔ NHƯỠNG | ĐẤT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / C101L▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.004429
»
MARC
-----
|
|
2/. Những loại đất chính miền Bắc Việt Nam / Vũ Ngọc Tuyên, Trần Khải, Phạm Gia Tu. - H. : Nông thôn, 1963. - 298tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu hoàn cảnh hình thành đất miến Bắc Việt Nam, phân loại đất miền Bắc Việt Nam: Đất vùng đồi, núi, gò ở vùng châu thổ, đất vùng châu thổ, ven sông và đồng bằng ven biển; Các loại đất ở vùng đồi và trung du miền Bắc, đất vùng núi; Các loại đất chung cho cả vùng đồi, núi; Các loại đất đồng bằng, những loại đất đặc biệt vùng đồng bằng (đất lầy, đất than bùn, đất mặn...); Quy vùng địa lý thổ nhưỡng miền Bắc: Miền đồng bằng, trung du và miền núi▪ Từ khóa: VIỆT NAM | ĐẤT | THỔ NHƯỠNG HỌC | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | ĐẤT | ĐẤT▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / C101L▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.006958
»
MARC
-----
|
|
3/. Cải tạo và sử dụng đất phèn ở Đồng bằng sông Cửu Long / Võ Đức Nguyên. - Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp, 1987. - 42tr.; 19cmTóm tắt: Nguồn gốc hình thành và điều kiện tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long. Nguyên nhân hình thành và bản chất của đất phèn đồng bằng sông Cửu Long. Khai thác, sử dụng và cải tạo đất phèn ở đồng bằng sông Cửu Long▪ Từ khóa: THỔ NHƯỠNG | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | ĐẤT PHÈN▪ Ký hiệu phân loại: 631.6 / C101T▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.003936
»
MARC
-----
|
|
4/. Canh tác học / Lê Duy Thước. - H. : Nông thôn, 1963. - 510tr.; 19cmTóm tắt: Tìm hiểu quy luật tác động qua lại giữa đất và cây trồng, đề xuất các biện pháp điều tiết các chế độ nhiệt, nước, không khí... Nâng cao độ phì nhiêu cho đất, đảm bảo năng suất cây trồng▪ Từ khóa: CANH TÁC | NÔNG NGHIỆP | THỔ NHƯỠNG | KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 631.8 / C107T▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.004408
»
MARC
-----
|
|
5/. Cấu trúc lớp phủ thổ nhưỡng : Cấu trúc thổ bì / Vũ Tự Lập, Nguyễn Trọng Lân, Trịnh Sanh dịch; Viện khoa học hàn lâm Liên Xô. Viện địa lý. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1982. - 327tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày các khái niệm cơ bản về cấu trúc lớp thổ nhưỡng; Sự phát sinh và phát triển của khái niệm về cấu trúc thổ bì; Khoanh đất sơ đẳng như là đơn vị xuất phát của các hệ thống phân vị địa lý thổ nhưỡng theo kiểu và theo vùng; Các tổ hợp đất; Sự tiến hoá của các tổ hợp đất và cấu trúc thổ bì▪ Từ khóa: KHOA HỌC ĐẤT | THỔ NHƯỠNG | CẤU TRÚC | LỚP PHỦ▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / C125TR▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.009879
»
MARC
-----
|
|
6/. Địa lí tự nhiên đại cương 3 : Thổ nhưỡng quyển, sinh quyển, lớp vỏ cảnh quan và các quy luật địa lí của trái đất / Nguyễn Kim Chương chủ biên, Nguyễn Trọng Hiếu, Lê Thị Ngọc Khanh.... - In lần thứ 4. - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2013. - 259tr. : Hình vẽ, ảnh; 24cmTóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản về thổ nhưỡng quyển, sinh quyển và lớp vỏ cảnh quan trái đất, đồng thời nêu sự vận dụng lí luận dạy học vào giảng dạy môn học Địa lí▪ Từ khóa: SINH QUYỂN | TRÁI ĐẤT | THỔ NHƯỠNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 550 / Đ301L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004566; MC.004567 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.013842
»
MARC
-----
|
|
7/. Điều tra tập bản đồ chất và sử dụng đất. - H. : Nông thôn, 1962. - 127tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày đại cương về bản đồ thổ nhưỡng, phương pháp khảo sát lập bản đồ đất và sử dụng, cải tạo đất▪ Từ khóa: ĐẤT | THỔ NHƯỠNG | BẢN ĐỒ▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / Đ309TR▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.006223
»
MARC
-----
|
|
8/. Đời sống đất trồng / Phạm Gia Tu. - H. : Nông thôn, 1974. - 55tr.; 19cm. - (Sách phổ cập khoa học nông nghiệp)Tóm tắt: Về đất nước và các vấn đề liên quan đến đất, khí hậu đất, đất và nước trong hệ thống đất cây trồng, quản lý nước cho đất sinh vật đất, làm giàu chất đất bằng các phương pháp cải tạo đất▪ Từ khóa: ĐẤT NÔNG NGHIỆP | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | THỔ NHƯỠNG HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / Đ462S▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.006464
»
MARC
-----
|
|
9/. Giáo trình thực tập thổ nhưỡng : Dùng cho học sinh ngành trồng trọt ở các trường Đại học nông nghiệp / Nguyễn Mười chủ biên, Đỗ Bảng, Cao Liêm.... - H. : Nông nghiệp, 1979. - 138tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 3 phần: Mở đầu, phân tích lý tính đất: Xác định độ ẩm đất và hệ số K, xác định độ hút ẩm lớn nhất của đất, độ ẩm cây héo đất, ... Phân tích hoá tính: Xác định PH. của đất, phân tích độ chua trao đổi bằng chuẩn độ, phân tích độ chua thuỷ ngân..▪ Từ khóa: THỔ NHƯỠNG | ĐẤT | THÀNH PHẦN HOÁ HỌC | ĐỘ ẨM▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / GI-108TR▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.000617; DL.000618
»
MARC
-----
|
|
10/. Giáo trình thổ nhưỡng, nông hoá : Dùng trong các trường THCN / Nguyễn Như Hà chủ biên. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 251tr.; 24cmTóm tắt: Gồm 6 chương: Đất và quá trình hình thành đất, thành phần và tính chất của đất, sử dụng các nhóm đất chính, sử dụng các loại phân khoáng, sử dụng phân hữu cơ và vôi, kỹ thuật sử dụng phân bón đạt hiểu quả tốt trong sản xuất nông nghiệp▪ Từ khóa: HOÁ NÔNG HỌC | THỔ NHƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 631.4 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002097; MF.002098 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.007274
»
MARC
-----
|
|
|
|
|