- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bài tập không gian Tôpô tuyến tính Banach - Hilbert / Nguyễn Văn Khuê, Lê Mậu Hải. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 1996. - 122tr.; 21cmTóm tắt: Bài tập được sắp xếp theo hệ thống trình tự ở các phần không gian tuyến tính, các nguyên lý cơ bản của giải tích hàm, tôpô trên không gian đối ngẫu và tính phản xạ, không gian Banach, không gian Hilbert▪ Từ khóa: KHÔNG GIAN TOPO | KHÔNG GIAN TUYẾN TÍNH | KHÔNG GIAN BANACH | KHÔNG GIAN HILBERT▪ Ký hiệu phân loại: 514 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001495 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.024445; DV.024446
»
MARC
-----
|
|
2/. Cơ sở giải tích toán học / G. M. Fichtengôn; Hoàng Hữu Đường, Nguyễn Hữu Ngự dịch. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1972. - 2 tập; 29cmDịch từ tiếng NgaT.1. - 377tr.Tóm tắt: Khái niệm về tập hợp hàm và quan hệ một tập hợp; Đường thẳng trực, không gian tôpô, không gian Mêtric; Không gian tôpô tuyến tính; Độ đo và tích phân▪ Từ khóa: TOÁN GIẢI TÍCH | TÍCH PHÂN | ĐẠO HÀM | TẬP HỢP | KHÔNG GIAN TOPO | HÀM MIỆNG | KHÔNG GIAN TUYẾN TÍNH | KHÔNG GIAN METRIC▪ Ký hiệu phân loại: 515 / C400S▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.000433
»
MARC
-----
|
|
3/. Cơ sở giải tích toán học / Szetsen Hu; Phan Đức Chính dịch. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1978. - 516tr.; 19cmDịch từ tiếng AnhTóm tắt: Khái niệm về tập hợp hàm và quan hệ một tập hợp; đường thẳng trực, không gian tôpô, không gian Mêtric; Không gian tôpô tuyến tính; Độ đo và tích phân▪ Từ khóa: TOÁN GIẢI TÍCH | KHÔNG GIAN METRIC | KHÔNG GIAN TOPO | TẬP HỢP | ĐẠO HÀM | TÍCH PHÂN | KHÔNG GIAN TUYẾN TÍNH | HÀM MIỆNG▪ Ký hiệu phân loại: 515 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.011405
»
MARC
-----
|
|
4/. Cơ sở giải tích toán học / G. M. Fichtengôn; Hoàng Hữu Đường, Nguyễn Hữu Ngự dịch. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1972. - 2 tập; 29cmDịch từ tiếng NgaT.2. - 425tr.Tóm tắt: Khái niệm về tập hợp hàm và quan hệ một tập hợp; Đường thẳng trực, không gian tôpô, không gian Mêtric; Không gian tôpô tuyến tính; Độ đo và tích phân▪ Từ khóa: TOÁN GIẢI TÍCH | TÍCH PHÂN | ĐẠO HÀM | TẬP HỢP | KHÔNG GIAN TOPO | HÀM MIỆNG | KHÔNG GIAN TUYẾN TÍNH | KHÔNG GIAN METRIC▪ Ký hiệu phân loại: 515 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.000434
»
MARC
-----
|
|
5/. Đại số tuyến tính / V. V. Voevôđin; Trần Văn Hãn dịch. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1983. - 432tr.; 21cmTóm tắt: Giáo trình toán học ứng dụng, kết hợp cả đại số lẫn hình học giải tích, gồm: Không gian tuyến tính (tập hợp, phân tử phép toán, cấu trúc không gian,...), toán tử tuyến tính (ma trận, toán tử tuyến tính, đa thức đặc trưng...)▪ Từ khóa: ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH | KHÔNG GIAN TUYẾN TÍNH | TOÁN TỬ TUYẾN TÍNH | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 512 / Đ103S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000058; MC.000059 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.011478; DV.011479
»
MARC
-----
|
|
|
|
|