- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Annual editions: Business ethics 07/08 / John E. Richardson. - 19th ed.. - Iowa : McGraw - Hill, 2008. - 205p.; 27cmTóm tắt: Cung cấp các khái niệm cơ bản và một số khía cạnh trong đạo đức kinh doanh và nghề nghiệp: Đạo đức, những giá trị đạo đức và trách nhiệm xã hội trong nghề nghiệp. Đạo đức nơi làm việc, đạo đức và môi trường, xã hội, đạo đức và trách nhiệm xã hội trong việc quảng cáo tiếp thị..▪ Từ khóa: KINH DOANH | NGHỀ NGHIỆP | ĐẠO ĐỨC▪ Ký hiệu phân loại: 174.4 / A105E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008898; AL.008899
»
MARC
-----
|
|
2/. Annual editions: Business ethics 98/99 / John E. Richardson. - Iowa : McGraw - Hill, 1998. - 246p.; 23cmTóm tắt: Cung cấp các khái niệm cơ bản và một số khía cạnh trong đạo đức kinh doanh và nghề nghiệp: Đạo đức, những giá trị đạo đức và trách nhiệm xã hội trong nghề nghiệp. Đạo đức nơi làm việc, đạo đức và môi trường, xã hội, đạo đức và trách nhiệm xã hội trong việc quảng cáo tiếp thị...▪ Từ khóa: KINH DOANH | NGHỀ NGHIỆP | ĐẠO ĐỨC▪ Ký hiệu phân loại: 174.4 / A105E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002816; AL.002817
»
MARC
-----
|
|
3/. Anh chọn nghề gì / V. Péc-mi-ác; Võ Ất dịch. - H. : Lao động, 1974. - 279tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các loại nghề nghiệp trong các ngành kinh tế quốc dân của Nhà nước XHCN Xô Viết▪ Từ khóa: NGHỀ NGHIỆP | LIÊN XÔ▪ Ký hiệu phân loại: 331.12 / A107CH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.007838
»
MARC
-----
|
|
4/. 300 câu hỏi kiến thức sức khoẻ / Khánh Linh, Hà Sơn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 2 tập : Hình vẽ; 21cmT.1. - 238tr.Tóm tắt: Phổ biến kiến thức dưới dạng hỏi đáp về các bệnh nghề nghiệp: Chất độc hại công nghiệp, cách phòng và điều trị▪ Từ khóa: BỆNH NGHỀ NGHIỆP | ĐIỀU TRỊ | NHIỄM ĐỘC | PHÒNG BỆNH | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 613.6 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005211; ME.005212 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.046645
»
MARC
-----
|
|
5/. 300 câu hỏi kiến thức sức khoẻ / Khánh Linh, Hà Sơn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 2 tập : Hình vẽ; 21cmT.2. - 182tr.Tóm tắt: Phổ biến kiến thức dưới dạng hỏi đáp, về nguy hại sức khoẻ mang tính vật lí, cách phòng và điều trị. Bụi công nghiệp và một số tác hại bệnh nghề nghiệp khác▪ Từ khóa: BỆNH NGHỀ NGHIỆP | ĐIỀU TRỊ | NHIỄM ĐỘC | PHÒNG BỆNH | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 613.6 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005213; ME.005214 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.046646
»
MARC
-----
|
|
6/. Bạn muốn thành công trong cuộc sống / Kim Woo Choong; Nguyễn Quang Diệu, Đoàn Thị Tuấn Minh dịch. - H. : Thông tin, 1991. - 234tr.; 21cmTóm tắt: Kinh nghiệm của nhà tỷ phú - Kim Woo Choong - chủ tịch và người sáng lập ra tập đoàn công nghiệp Daewoo, trong việc tạo lập niềm tin để xây dựng thành công sự nghiệp▪ Từ khóa: BÍ QUYẾT KINH DOANH | BÍ QUYẾT LÀM GIÀU | TÂM LÍ HỌC NGHỀ NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 650.1 / B105M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000043; MH.000530 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.011365
»
MARC
-----
|
|
7/. Bảng phân loại lao động theo nghề : Ban hành theo Quyết định số 278/LĐ - QĐ ngày 13 - 11 - 1976 / Bộ Lao động. - Xuất bản lần thứ 2 có bổ sung, chỉnh lý. - H. : Công nhân kỹ thuật, 1979. - 100tr.; 13cmTóm tắt: Quy định thống nhất việc phân loại lao động trong tất cả các ngành kinh tế quốc dân (xí nghiệp quốc doanh và công ty hợp doanh trong cả nước). Qui định tiêu chuẩn định lượng thực phẩm, lương thực cho từng loại lao động. Hướng dẫn sử dụng Quyết định 278/LĐ - QĐ của bộ Lao động▪ Từ khóa: BẢNG PHÂN LOẠI | NGHỀ NGHIỆP | LAO ĐỘNG▪ Ký hiệu phân loại: 331.7 / B106PH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DN.000386
»
MARC
-----
|
|
8/. Bạn là người như thế nào ? : Thử bằng phương pháp tâm lý để biết - cá tính - sự thông minh - tài năng - nghề nghiệp - hạnh phúc / William Beruard, Jules Leopold; Tuấn Tư dịch. - Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp, 1996. - 193tr.; 19cmTóm tắt: Bằng những câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp chúng ta nhận ra trí năng tổng quát, chuyên nghiệp không chỉ ở chính mình mà còn ở những người khác nữa▪ Từ khóa: TRẮC NGHIỆM | TÀI NĂNG | CÁ TÍNH | THÔNG MINH | NGHỀ NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 158.1 / B200R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001357 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.019320
»
MARC
-----
|
|
9/. Bệnh da nghề nghiệp / Nguyễn Văn Điều, Lê Tử Vân. - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Y học, 1976. - 64tr.; 19cmTóm tắt: Nguyên nhân phát sinh bệnh da do nghề nghiệp, biểu hiện và cách xác định bệnh da do nghề nghiệp. Phương hướng và tổ chức phòng bệnh da nghề nghiệp. Bệnh da nghề nghiệp sắp xếp theo ngành nghề: luyện kim, hoá chất, cao su..▪ Từ khóa: Y HỌC | BẢO HỘ LAO ĐỘNG | BỆNH NGHỀ NGHIỆP | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.5 / B256D▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.007205
»
MARC
-----
|
|
10/. Bệnh nghề nghiệp của nhân viên văn phòng / Xin Yang. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 353tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 4 chương: Tổng quan về bệnh nghề nghiệp của nhân viên văn phòng; Cách phòng và trị các bệnh liên quan đến công việc văn phòng; phương pháp chăm sóc sức khoẻ cho nhân viên văn phòng; Những phương pháp chữa bệnh tâm lý cho nhân viên văn phòng, cách phòng và trị các chứng bệnh của xã hội hiện đại mà nhân viên văn phòng mắc phải▪ Từ khóa: BỆNH NGHỀ NGHIỆP | NHÂN VIÊN | VĂN PHÒNG▪ Ký hiệu phân loại: 613 / B256NGH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.035327
»
MARC
-----
|
|
|
|
|