- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Appleton and Lange review of obstetrics and gynecology / Louis A. Vontver, Victor Y. Fujimoto, Gretchen M. Lentz, Sharon Phelan. - 7th ed.. - New York : McGraw - Hill, 2002. - 483p.; 28cmTóm tắt: Gồm những câu hỏi trắc nghiệm, phần kiểm tra thực hành và lời giải thích rõ ràng về phụ khoa và sản khoa như sinh lý học về sinh sản, chăm sóc trước khi sinh, các bệnh liên quan đến thời kỳ mang thai▪ Từ khóa: PHỤ KHOA | SẢN KHOA | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 618.076 / A109A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008009
»
MARC
-----
|
|
2/. Ăn gì khi đến tuổi mãn kinh ? : Chế độ dinh dưỡng cần thiết để sống khoẻ / Elaine Magee; Lê Minh Cẩn, Phạm Liên Hương dịch. - H. : Phụ nữ, 2007. - 220tr.; 19cmTóm tắt: Tổng quan về thời kỳ mãn kinh. Cung cấp phương pháp lựa chọn thực phẩm và chế biến các món ăn phòng ngừa bệnh thời kỳ mãn kinh▪ Từ khóa: BỆNH PHỤ KHOA | CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG | MÃN KINH | SỨC KHOẺ▪ Ký hiệu phân loại: 618.1 / Ă115GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003669; ME.003670 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.038707
»
MARC
-----
|
|
3/. 300 câu hỏi phòng chữa bệnh kinh nguyệt / Vương Phát Vị; Hoàng Thái dịch. - H. : Y học, 2003. - 355tr.; 21cm. - (Tủ sách Thầy thuốc gia điình)Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh lý, bệnh lý và các chứng bệnh kinh nguyệt, trong đó bao gồm cả những tri thức thông thường và thuốc Trung - Tây y thường dùng để điều trị, tẩm bổ, các phương pháp châm cứu, xoa bóp...để tự bảo vệ sức khoẻ▪ Từ khóa: BỆNH PHỤ KHOA | KINH NGUYỆT▪ Ký hiệu phân loại: 618.1 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002781 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.034239
»
MARC
-----
|
|
4/. 300 bài thuốc chữa bệnh nhi khoa - phụ khoa từ rượu / Tạ Hữu Vệ biên soạn. - H. : Thời đại, 2010. - 269tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về rượu thuốc. Giới thiệu cụ thể thành phần, cách điều chế, công hiệu, công dụng và cách dùng của 300 bài thuốc từ rượu thuốc chữa bệnh nhi khoa, phụ khoa và phòng chống ung thư▪ Từ khóa: NHI KHOA | RƯỢU THUỐC | PHỤ KHOA | BÀI THUỐC | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004801 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.044045
»
MARC
-----
|
|
5/. Bách khoa phụ nữ / K. Pecherbur; Nguyễn Ngọc Anh, Đỗ Minh Hiền, Thái Huyền, Bùi Thanh Hà dịch. - H. : Phụ nữ, 2000. - 692tr.; 21cmTóm tắt: Gồm nhiều phần: Giới thiệu từ bé gái trưởng thành thiếu nữ; chăm sóc thân thể và mỹ phẩm; thai nghén và sinh đẻ; vấn đề mỹ phẩm xung quanh chúng ta; phần dành cho những người phụ nữ bận rộn và các mẹo vặt trong cuộc sống▪ Từ khóa: PHỤ KHOA | PHỤ NỮ | BÁCH KHOA THƯ▪ Ký hiệu phân loại: 618 / B102KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001714; ME.001715 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.027471; DV.027472
»
MARC
-----
|
|
6/. Bài giảng sản phụ khoa : Dùng cho đào tạo sau đại học / Nguyễn Đức Vy chủ biên, Nguyễn Đức Hinh, Vương Tiến Hoà... - H. : Y học, 2006. - 351tr.; 27cmTóm tắt: Những kiến thức cơ bản về sản khoa, phụ khoa, một số bệnh phụ khoa, chỉ định, kĩ thuật và tai biến của mổ lấy thai và một số bệnh nhiễm khuẩn trong sản phụ khoa và cách điều trị▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | SẢN KHOA | PHỤ KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 618.07 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003233 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.008016
»
MARC
-----
|
|
7/. Bài giảng sản phụ khoa : Dùng cho đào tạo sau đại học / Nguyễn Đức Vy chủ biên, Nguyễn Đức Hinh, Vương Tiến Hoà... - Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa và bổ sung. - H. : Y học, 2012. - Hình vẽ, bảng. - 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Bộ môn Phụ sảnT.1. - 351tr.Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về sản khoa, phụ khoa, một số bệnh phụ khoa, chỉ định, kĩ thuật và tai biến của mổ lấy thai và một số bệnh nhiễm khuẩn trong sản phụ khoa và cách điều trị▪ Từ khóa: PHỤ KHOA | SẢN PHỤ | SẢN KHOA | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 618.071 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005923; ME.005924; ME.005925 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.014212
»
MARC
-----
|
|
8/. Bài giảng sản phụ khoa / Nguyễn Đức Vy chủ biên, Nguyễn Đức Hinh, Vương Tiến Hoà... - Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa. - H. : Y học, 2020. - Hình vẽ, bảng. - 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Bộ môn Phụ sảnT.2. - 378tr.Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về sản khoa, phụ khoa, một số bệnh phụ khoa, chỉ định, kĩ thuật và tai biến của mổ lấy thai và một số bệnh nhiễm khuẩn trong sản phụ khoa và cách điều trị▪ Từ khóa: PHỤ KHOA | SẢN PHỤ | SẢN KHOA | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 618.071 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008828; ME.008829 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.020665
»
MARC
-----
|
|
9/. Bảo vệ sức khoẻ phụ nữ / Tô Thị Ngân Hà, Phạm Khắc Trí, Phạm Thị Xuân Huê. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1994. - 171tr.; 19cm. - (Y học thường thức)Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm cơ thể và sinh lý ở giới nữ cùng một số bệnh phụ khoa, cách phòng trị và phương pháp tâm lý dự phòng sản khoa▪ Từ khóa: BẢO VỆ SỨC KHOẺ | PHỤ NỮ | BỆNH PHỤ KHOA | SẢN KHOA▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000564 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.016533
»
MARC
-----
|
|
10/. Bảo vệ sức khoẻ phụ nữ / Phạm Thị Xuân Huệ, Tô Thị Ngân Hà, Phạm Khắc Trí. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1985. - 137tr.; 19cmTóm tắt: Sơ lược đặc điểm cơ thể sinh lý của bộ phận sinh dục nữ. Cách giữ gìn vệ sinh, chế độ ăn uống, nghỉ ngơi, tập thể dục của phụ nữ trong thời kỳ kinh nguyệt, thai nghén, sinh con. Một số bệnh phụ khoa và cách dự phòng▪ Từ khóa: SỨC KHOẺ | PHỤ NỮ | BỆNH PHỤ KHOA | VỆ SINH▪ Ký hiệu phân loại: 618.1 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000008
»
MARC
-----
|
|
|
|
|