- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Alexander Flemming : Penicillin / Beverley Birch; Võ Sum dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2002. - 79tr.; 21cm. - (Những nhà khoa học làm thay đổi Thế giới)Tóm tắt: Nhà vi khuẩn học đã khám phá chất Penicilin, thuốc tiêm đã cứu hàng triệu sinh mạng▪ Từ khóa: FLEMING, ALEXANDER | NHÀ KHOA HỌC | VI KHUẨN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 570.92 / A100L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002674; MC.002675 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.032062
»
MARC
-----
|
|
2/. Asean - 40 năm phát triển khoa học công nghệ. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007. - 183tr.; 24cmĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. Trung tâm thông tin Khoa học và Công nghệ quốc gia▪ Từ khóa: ASEAN | CÔNG NGHỆ | KHOA HỌC | THÀNH TỰU▪ Ký hiệu phân loại: 327.59 / A100S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.008616; MA.008617 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.008779
»
MARC
-----
|
|
3/. Active learning guide to accompany the physical sciences : An integrated approach / Robert M. Hazen, James Trefil. - New York : John Wiley & Sons, Inc., 1996. - 174p.; 27cmTóm tắt: Hướng dẫn sinh viên thực hành các bài tập về khoa học vật lý như năng lượng, động lực học, dòng điện và từ học, nguyên tử, các phản ứng hoá học, vũ trụ▪ Từ khóa: KHOA HỌC | VẬT LÍ | BÀI TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 530 / A101L▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003913
»
MARC
-----
|
|
4/. Aircraft basic science / Ralph D. Bent, James L. McKinley. - 5th ed.. - New York : McGraw - Hill, 1980. - 374p.; 28cm▪ Từ khóa: MÁY BAY | THIẾT KẾ | KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 629.13 / A103B▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001059
»
MARC
-----
|
|
5/. Ai ? Cái gì ? Bao giờ ? Thế nào ? Ở đâu ? / Chantecler; Nguyễn Văn Chất, Trần Văn Hoạt dịch. - H. : Kim Đồng, 1998. - 179tr.; 19cmTóm tắt: Sách kể về những phát minh, phát kiến, những thành tựu lớn nhất của khoa học kỹ thuật trong suốt lịch sử loài người▪ Từ khóa: SÁCH THIẾU NHI | PHÁT MINH | PHÁT KIẾN | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ▪ Ký hiệu phân loại: 030 / A103C▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.024531
»
MARC
-----
|
|
6/. Ai ? Cái gì ? Bao giờ ? Thế nào ? Ở đâu ? / Nguyễn Văn Chất, Trần Văn Hoạt dịch. - H. : Kim Đồng, 1998. - 179tr.; 19cmTóm tắt: Bằng cách hỏi đáp giản dị, dễ hiểu sách đề cập đến nhiều lĩnh vực: Cuộc sống hằng ngày, không gian khoa học công nghệ... với các lời giải đáp rõ ràng, chính xác và đặt biệt thích hợp lứa tuổi thiếu nhi▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 001 / A103C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.002047; MH.002048
»
MARC
-----
|
|
7/. Almanach '97 : Sách lịch kiến thức phổ thông. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1997. - 208tr.; 19cmTóm tắt: Sách trình bày về thiên nhiên và môi trường, sinh học những con vật như chim, cá, bạch tuộc, nấm linh chi, ... cho đến dự báo sự phát triển của công nghệ thông tin đầu thế kỷ XXI▪ Từ khóa: KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | NIÊN GIÁM▪ Ký hiệu phân loại: 030 / A103CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001317 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.021953
»
MARC
-----
|
|
8/. Albert Einstein : Thuyết tương đối / Fiona Macdonald; Võ Sum dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2002. - 79tr.; 21cm. - (Những nhà khoa học làm thay đổi Thế giới)Tóm tắt: Về tiểu sử và sự nghiệp của Albert Einstein - Nhà vật lý học lập dị mà thuyết tương đối của ông đã cách mạng hoá các ý tưởng của chúng ta về vũ trụ▪ Từ khóa: EINSTEIN, ALBERT | NHÀ VẬT LÍ HỌC | NHÀ KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 530 / A103E▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.000607 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.031200
»
MARC
-----
|
|
9/. Algôrit giải các bài toán sáng chế (ARIZ) = The algorithm of inventive problem solving / Phan Dũng. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2012. - 179tr. : Minh hoạ; 28cm. - (Bộ sách Sáng tạo và Đổi mới: Giải quyết vấn đề và ra quyết định ; T.9)ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Trường Đại học Khoa học Tự nhiênTóm tắt: Giới thiệu khái niệm Algôrit và ARIZ, so sánh ARIZ - 85 và ARIZ - 85C, việc sử dụng các hiệu ứng vật lý nói riêng và các hiệu ứng khoa học nói chung trong các sáng chế và các thí dụ áp dụng ARIZ - 85C giải các bài toán sáng chế▪ Từ khóa: KHOA HỌC | SÁNG TẠO | SÁNG CHẾ | BÀI TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 608 / A103GI▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.016009
»
MARC
-----
|
|
10/. Africa in my blood : An autobiography in letters / Jane Goodall. - Boston : Houghton Mifflin Company, 2000. - 386p.; 24cmTóm tắt: Gồm những bức thư viết về tiểu sử nhà khoa học Jane Goodall chuyên nghiên cứu về động vật linh trưởng ở châu Phi▪ Từ khóa: TIỂU SỬ | KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 590.92 / A103-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.005040
»
MARC
-----
|
|
|
|
|