- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong công nghiệp : Lý luận và thực tiễn / Võ Đình Hảo, Hà Ngọc Sơn, Đặng Văn Thanh. - H. : Thống kê, 1987. - 247tr.; 27cmTóm tắt: Phương pháp hạnh toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm than, xi măng, vải dệt, dệt kim, may mặc, thuốc lá bao, chè, sữa hộp..▪ Từ khóa: QUẢN LÍ | CÔNG NGHIỆP | HẠCH TOÁN KINH DOANH | THAN | XI MĂNG | VẢI MAY MẶC | GIÁ THÀNH | SẢN XUẤT▪ Ký hiệu phân loại: 657 / H102T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001842; MA.001843
»
MARC
-----
|
|
2/. Hoa văn các dân tộc Giarai - Bana. - Gia Lai : Sở Văn hoá Thông tin Gia Lai, 1986. - 68tr.; 28cmTóm tắt: Giới thiệu những sản phẩm văn hoá dân gian của các dân tộc Giarai - Bana. Ngoài ra còn có hình minh hoạ những sản phẩm văn hoá đó (Chủ yếu là thổ vải nhiều hoa văn)▪ Từ khóa: TRANG TRÍ | VẢI MAY MẶC | DÂN TỘC GIA RAI | DÂN TỘC BA NA | DÂN TỘC THIỂU SỐ▪ Ký hiệu phân loại: 746 / H401V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000332
»
MARC
-----
|
|
3/. Hoa văn trên vải các dân tộc thiểu số vùng Đông Bắc Bắc Bộ Việt Nam / Diệp Trung Bình chủ biên; Hà Thị Nự, Ma Ngọc Dung, Nguyễn Khắc Tụng. - H. : Văn hoá dân tộc, 1997. - 194tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 4 chương: Hoa văn trên vải các dân tộc Tày, Nùng; hoa văn trên vải dân tộc Mông; hoa văn trên vải dân tộc Dao; hoa văn trên vải dân tộc Lô Lô, Phù Lá▪ Từ khóa: VẢI MAY MẶC | HOA VĂN | DÂN TỘC THIỂU SỐ | BẮC BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 746 / H401V▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.005591
»
MARC
-----
|
|
4/. Hoa văn trên vải dân tộc H'mông / Diệp Trung Bình. - H. : Văn hoá dân tộc, 2005. - 142tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu những nghiên cứu, phân tích, tổng hợp các tư liệu về hoa văn trên vải của dân tộc H'mông: Sự ra đời, loại hình và kỹ thuật tạo hình, bố cục màu sắc, trang trí, giá trị và ý nghĩa..▪ Từ khóa: DÂN TỘC HMÔNG | HOA VĂN | VIỆT NAM | VẢI MAY MẶC▪ Ký hiệu phân loại: 746 / H401V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.004262; MG.004263 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.007685
»
MARC
-----
|
|
5/. Phương pháp tẩy vết dơ trên vải quần áo và vật dụng gia đình / Hàn Chi. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1992. - 213tr.; 19cmTóm tắt: Cách giặt quần áo bằng các vật liệu khác nhau; cách tẩy các loại vải bằng chất hoá học, tẩy các vật dụng sinh hoạt; sơ lược về tính chất và quy tắc sử dụng một số hoá chất thường dùng▪ Từ khóa: GIẶT LÀ | QUẦN ÁO | VẢI MAY MẶC | TẨY▪ Ký hiệu phân loại: 668 / PH561PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000874
»
MARC
-----
|
|
6/. Sổ tay kỹ thuật trồng cây ăn quả / Nguyễn Văn Siêu, Nguyễn Trọng Khiêm, Cù Xuân Dư. - H. : Nông nghiệp, 1978. - 239tr.; 19cmTóm tắt: Giá trị kinh tế, đặc điểm hình thái, sinh lý, giống, kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản và sơ chế một số cây ăn quả (dứa, chuối, cam, quít, vải... )▪ Từ khóa: KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | CÂY ĂN QUẢ | SÁCH TRA CỨU | DỨA | CHUỐI | QUÍT | VẢI MAY MẶC▪ Ký hiệu phân loại: 634 / S450T▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.009073
»
MARC
-----
|
|
7/. Thiết kế mặt hàng vải / Nguyễn Văn Lân. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1985. - 337tr.; 20cmThư mục cuối sáchTóm tắt: Chọn nguyên liệu tính toán, chọn thông số mắc máy, kiểu dệt, mật độ sợi vải và các thông số khác nhằm nâng cao chất lượng năng suất hàng dệt▪ Từ khóa: CÔNG NGHIỆP DỆT | VẢI MAY MẶC | THIẾT KẾ▪ Ký hiệu phân loại: 746.1 / TH308K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001251; MD.001291 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.009672
»
MARC
-----
|
|
8/. Trang trí dân tộc thiểu số = Decorative art of minoritu groups / Hoàng Thị Mong, Ma Thị Tiêu. - H. : Văn hoá dân tộc, 1994. - 94tr.; 25cmTóm tắt: Giới thiệu những hoạ tiết trang trí trên thổ cẩm của các dân tộc thiểu số Việt Nam (có ảnh màu mô tả)▪ Từ khóa: DÂN TỘC THIỂU SỐ | TRANG TRÍ | VẢI MAY MẶC▪ Ký hiệu phân loại: 746 / TR106TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000845; MG.000846 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.001895; DL.001896
»
MARC
-----
|
|
|
|
|