- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Arguing in communities : Reading and writing arguments in context / Gary Layne Hatch. - 3rd ed.. - Boston : McGraw - Hill, 2003. - 820p.; 23cmTóm tắt: Thảo luận về lý thuyết và cấu trúc của việc tranh luận, thuyết phục nơi công cộng, trong cộng đồng. Các hình thức, các loại tranh luận, khiếu nại. Phương pháp tiếp tục các cuộc đối thoại, tranh luận về các vấn đề vũ khí, truy nhập mạng, y tế, vấn đề người nhập cư và các vấn đề toàn cầu thế kỷ 21▪ Từ khóa: LÂM NGHIỆP | LÍ LUẬN | NGHỆ THUẬT DIỄN THUYẾT | TRANH LUẬN▪ Ký hiệu phân loại: 808 / A109-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009819
»
MARC
-----
|
|
2/. Arguing in communities : Reading and writing arguments in context / Gary Layne Hatch. - 3rd ed.. - Boston : McGraw - Hill, 2003. - 820p.; 23cmTóm tắt: Thảo luận về lý thuyết và cấu trúc của việc tranh luận, thuyết phục nơi công cộng, trong cộng đồng. Các hình thức, các loại tranh luận, khiếu nại. Phương pháp tiếp tục các cuộc đối thoại, tranh luận về các vấn đề vũ khí, truy nhập mạng, y tế, vấn đề người nhập cư và các vấn đề toàn cầu thế kỷ 21▪ Từ khóa: LÂM NGHIỆP | LÍ LUẬN | NGHỆ THUẬT DIỄN THUYẾT | TRANH LUẬN▪ Ký hiệu phân loại: 808 / A109-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008979
»
MARC
-----
|
|
3/. The Art of public speaking / Stephen E. Lucas, Susan Zaeske. - New York : McGraw - Hill, 1995. - 469p.; 24cmTóm tắt: Trình bày nghệ thuật diễn thuyết nơi công cộng: Cách tự giới thiệu một bài phát biểu, cách nói chuyện thật thuyết phục và rõ ràng mạch lạc, cách bố trí một bài phát biểu và các dụng cụ hỗ trợ..▪ Từ khóa: BÀI NÓI CHUYỆN | GIÁO TRÌNH | NGHỆ THUẬT DIỄN THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 808.5 / A109-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001391
»
MARC
-----
|
|
4/. The Art of public speaking / Stephen E. Lucas. - Boston : McGraw - Hill, 1998. - 478p.; 24cmTóm tắt: Trình bày nghệ thuật diễn thuyết nơi công cộng: cách tự giới thiệu một bài phát biểu, cách nói chuyện thật thuyết phục và rõ ràng mạch lạc, cách bố trí một bài phát biểu và các dụng cụ hỗ trợ..▪ Từ khóa: BÀI NÓI CHUYỆN | GIÁO TRÌNH | NGHỆ THUẬT DIỄN THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 808.5 / A109-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002090; AL.002091
»
MARC
-----
|
|
5/. The Art of public speaking : Student workbook / Stephen E. Lucas, Susan Zaeske. - Boston : McGraw - Hill, 1998. - 129p.; 28cmTóm tắt: Diễn thuyết trước công chúng; Điểm giống nhau và khác nhau giữa diễn thuyết và nói chuyện; Các bước chuẩn bị để diễn thuyết; Cách diễn thuyết trước công chúng có nhiều trình độ khác nhau; Các phương pháp diễn thuyết nhằm thu hút người nghe; Các công cụ hỗ trợ cho việc diễn thuyết; Các hình thức diễn thuyết (thông báo, thuyết giáo, giảng giải, phân tích, thảo luận ...)▪ Từ khóa: DIỄN THUYẾT | NGUYÊN LÍ | NGHỆ THUẬT DIỄN THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 808.5 / A109-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002378; AL.002379
»
MARC
-----
|
|
6/. The art of public speaking / Stephen E. Lucas. - 9th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 2007. - 506p.; 26cmTóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật diễn thuyết trước công chúng: Cách nói và lắng nghe. Chuẩn bị diễn thuyết: chọn chủ đề, phân tích khán giả, thu thập tài liệu. Tổ chức bài diễn thuyết. Cách trình bày bài diễn thuyết: sử dụng ngôn từ, cách trình bày và sử dụng công cụ hỗ trợ. Một số dạng của diễn thuyết▪ Từ khóa: CÔNG CỘNG | NGHỆ THUẬT DIỄN THUYẾT | DIỄN THUYẾT | KĨ NĂNG NÓI▪ Ký hiệu phân loại: 808.5 / A109-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009642
»
MARC
-----
|
|
7/. The art of public speaking / Stephen E. Lucas. - 9th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 2007. - 506p.; 26cmTóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật diễn thuyết trước công chúng: cách nói và lắng nghe. Chuẩn bị diễn thuyết: chọn chủ đề, phân tích khán giả, thu thập tài liệu. Tổ chức bài diễn thuyết. Cách trình bày bài diễn thuyết: sử dụng ngôn từ, cách trình bày và sử dụng công cụ hỗ trợ. Một số dạng của diễn thuyết.▪ Từ khóa: CÔNG CỘNG | NGHỆ THUẬT DIỄN THUYẾT | DIỄN THUYẾT | KĨ NĂNG NÓI▪ Ký hiệu phân loại: 808.5 / A109-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009739
»
MARC
-----
|
|
8/. The art of public speaking / Stephen E. Lucas. - 9th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 2007. - 502p.; 26cm. - 8 CD- ROMTóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật diễn thuyết trước công chúng: cách nói và lắng nghe. Chuẩn bị diễn thuyết: chọn chủ đề, phân tích khán giả, thu thập tài liệu. Tổ chức bài diễn thuyết. Cách trình bày bài diễn thuyết: sử dụng ngôn từ, cách trình bày và sử dụng công cụ hỗ trợ. Một số dạng của diễn thuyết.▪ Từ khóa: CÔNG CỘNG | NGHỆ THUẬT DIỄN THUYẾT | DIỄN THUYẾT | KĨ NĂNG NÓI▪ Ký hiệu phân loại: 808.5 / A109-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.010464
»
MARC
-----
|
|
9/. 30 giây ma thuật trong diễn thuyết / Andrii Sedniev; Hoàng Duy dịch. - Tái bản lần 3. - H. : Lao động, 2018. - 159tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu một hệ thống các kỹ thuật hiệu quả trong nghệ thuật ứng khẩu, diễn xuất, hài độc thoại, tâm lý học ứng dụng và tư duy sáng tạo nhằm hoàn thiện kỹ năng diễn thuyết trước công chúng▪ Từ khóa: NGHỆ THUẬT DIỄN THUYẾT | TU TỪ HỌC | DIỄN GIẢ▪ Ký hiệu phân loại: 808.5 / B100M▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.059071
»
MARC
-----
|
|
10/. Cách để truyền cảm hứng / Lê Quang. - H. : Hồng Đức, 2020. - 127tr.; 21cm. - (Bộ sách Cách để trở thành)Tóm tắt: Hướng dẫn một số kỹ năng để có thể trở thành một diễn giả truyền cảm hứng; cách để diễn thuyết trước công chúng một cách tự tin, cách để chuẩn bị, viết và trình bày một bài phát biểu, cách đặt câu hỏi sao cho thật thông minh, cách để hoàn thiện giọng nói..▪ Từ khóa: GIAO TIẾP | NGHỆ THUẬT DIỄN THUYẾT | KĨ NĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 808.5 / C102Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.008103; MB.008104
»
MARC
-----
|
|
|
|
|