- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. A, B, C về "nghề" lãnh đạo, quản lý / Vũ Khoan. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2017. - 173tr. : Hình vẽ; 21cmTóm tắt: Trình bày về lịch sử khoa học lãnh đạo, quản lý và một số khái niệm chung; quyền uy và tiêu chuẩn của nhà lãnh đạo, quản lý; công tác tổ chức, phép dùng người và một số kỹ năng lãnh đạo, quản lý▪ Từ khóa: LÃNH ĐẠO | QUẢN LÍ | KĨ NĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 303.3 / A100B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.018488; MA.018489 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.053891
»
MARC
-----
|
|
2/. Awakening the leader within : A story of transformation / Kevin Cashman, Jack Forem. - New Jersey : John Wiley & Sons, Inc., 2003. - 323p.; 22cmTóm tắt: Giới thiệu câu chuyện kể về những hoạt động của các nhà lãnh đạo trong thị trường tài chính đặc biệt là trong lĩnh vực chứng khoán▪ Từ khóa: DOANH NGHIỆP | LÃNH ĐẠO | QUẢN LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 658.40092 / A100TH▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006672
»
MARC
-----
|
|
3/. Accelerate: Building strategic agility for a faster moving world / John P. Kotter. - Boston : Harvard Business Review Press, 2014. - 206p.; 21cmTóm tắt: Nếu bạn là một người tiên phong, một nhà lãnh đạo biết rằng thay đổi táo bạo là cần thiết để tồn tại và phát triển trong một thế giới luôn thay đổi, cuốn sách này sẽ giúp bạn tăng tốc đến một tương lai tốt hơn, có lợi hơn▪ Từ khóa: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP | CHIẾN LƯỢC KINH DOANH | QUẢN LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 658.4 / A101B▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.004213
»
MARC
-----
|
|
4/. Achieving excellence : A prescription for health care managers / Lawrence Bassett, Norman Metzger. - Maryland : Aspen Publishers, Inc., 1986. - 196p.; 23cmTóm tắt: Vai trò, tầm quan trọng của các nhà quản lí, tổ chức chăm sóc sức khoẻ trong y tế; Phân tích một số thành tựu, quản lí cá nhân đã đạt được và các vấn đề được xem xét lại trong việc chăm sóc sức khoẻ con người▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | QUẢN LÍ | THÀNH TỰU | TỔ CHỨC▪ Ký hiệu phân loại: 362.1 / A101E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000982
»
MARC
-----
|
|
5/. Accounting, information technology, and business solutions / Anita Sawyer Hollander, Eric L. Denna, J. Owen Cherrington. - Illinois : Irwin, 1996. - 544p.; 24cmTóm tắt: Công nghệ thông tin và các giải pháp kinh doanh, cấu trúc hệ thống thông tin kế toán truyền thống. Lập mô hình các quy trình kinh doanh. Các quy luật, rủi ro và kiểm soát quá trình kinh doanh và thông tin. Các giải pháp kinh doanh, sự thay đổi và giải pháp nghề nghiệp, thách thức và vận hội▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | GIẢI PHÁP | KẾ TOÁN | QUẢN LÍ | LÍ THUYẾT KINH DOANH▪ Ký hiệu phân loại: 658.15 / A101-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002708; AL.002709
»
MARC
-----
|
|
6/. Accelerating out of the great recession : How to win in a slow-growth economy / David Rhodes, Daniel Stelter. - New York : McGraw - Hill, 2010. - 202p.; 19cm▪ Từ khóa: DOANH NGHIỆP | QUẢN LÍ | ĐIỀU KIỆN KINH TẾ | SUY THOÁI▪ Ký hiệu phân loại: 658.4 / A101-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.003792
»
MARC
-----
|
|
7/. Accounts payable best practices / Mary S. Schaeffer. - New Jersey : John Wiley & Sons, Inc., 2004. - 232p.; 24cmTóm tắt: Cung cấp những thực tế tốt nhất liên quan đến quản lí tài chính doanh nghiệp. Chỉ ra những thực tế tồi tệ nhất giúp bạn nên tránh.▪ Từ khóa: DOANH NGHIỆP | QUẢN LÍ | TÀI KHOẢN | TÀI CHÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 658.15 / A101P▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007153
»
MARC
-----
|
|
8/. Accounting: Systems and procedures : Advanced course / David H. Weaver, Jame M. Smilley, Edward B. Brower. - 2nd ed.. - New York : McGraw - Hill, 1989. - 597p.; 24cmTóm tắt: Kế toán quản lí trong kinh doanh buôn bán; Tóm tắt và phân tích kết quả đạt được trong quá trình hoạt động; Kế toán trong nhà máy xí nghiệp, trong gia công chế biến, cách điều hành thu nhập, giá cả, phí tổn; Vị trí tài chính và lợi nhuận của kinh doanh; Kế toán tài sản lưu động, trang thiết bị, máy móc, tài sản vô hình, tài nguyên thiên nhiên; Kế toán với các cổ đông và tập đoàn▪ Từ khóa: HỆ THỐNG | KẾ TOÁN | THỦ TỤC | TÀI CHÍNH | QUẢN LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A101S▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000790
»
MARC
-----
|
|
9/. The accidental trainer : A reference manual for the small, part-time, or one-person training department / Nanette Miner. - San Francisco : Pfeiffer and Company, 2006. - 185p.; 24cm. - (An essential knowledge resource)Tóm tắt: Giới thiệu về vấn đề đào tạo nguồn nhân lực, quản lý vai trò và trách nhiệm của đào tạo viên không chính thức. Xây dựng sự liên minh, tiếp thị chức năng đào tạo và thông tin về giá trị đào tạo. Thách thức về tổ chức, thời gian và quản lý dự án và các công cụ công nghệ. Đưa ra các chương trình đào tạo cho người lao động. Tạo ra các chương trình đào tạo thường xuyên▪ Từ khóa: NGUỒN NHÂN LỰC | QUẢN LÍ | ĐÀO TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 658.3 / A101TR▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009175
»
MARC
-----
|
|
10/. Accounting : What the numbers mean / David H. Marshall, Wayne W. McManus, Daniel F. Viele. - 6th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 2004. - 665p.; 25cmTóm tắt: Lý thuyết cơ bản về kế toán quản trị: Phương pháp xây dựng các bảng tính; Giải thích các số liệu kế toán về các mảng tài sản, thiết bị, tiền luân chuyển; Kế toán chi phí; Phân tích chi phí; Lập kế hoạch báo cáo▪ Từ khóa: KẾ TOÁN | LÍ THUYẾT | QUẢN LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A101WH▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008666
»
MARC
-----
|
|
|
|
|